Đọc nhanh: 运动定律 (vận động định luật). Ý nghĩa là: luật chuyển động (cơ học).
Ý nghĩa của 运动定律 khi là Danh từ
✪ luật chuyển động (cơ học)
laws of motion (mechanics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运动定律
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 他 从小 就 爱 运动
- từ nhỏ nó đã thích thể thao.
- 他 把 散步 当 运动
- Anh ấy xem đi bộ như là tập thể dục.
- 定律
- Định luật.
- 遵守 劳动纪律
- tuân thủ luật lệ lao động.
- 运动 对 健康 有益
- thể thao có lợi cho sức khoẻ.
- 运动 有益 身体健康
- Vận động có ích cho sức khỏe.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 机器 正常 稳定 运行
- Máy móc vận hành bình thường ổn định.
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运动定律
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运动定律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
定›
律›
运›