Đọc nhanh: 真空分馏塔 (chân không phân lựu tháp). Ý nghĩa là: Tháp chiết xuất chân không.
Ý nghĩa của 真空分馏塔 khi là Danh từ
✪ Tháp chiết xuất chân không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真空分馏塔
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 充分利用 空闲 设备
- hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
- 分馏 石油 可以 得到 汽油 煤油 等
- Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.
- 金字塔 真 壮观
- Kim tự tháp này thật đồ sộ.
- 他 临帖 十分 认真
- Anh ấy tập viết rất chăm chỉ.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 真空管
- đèn chân không
- 初 上 讲台 , 还 真 有 几分 胆怯
- Lần đầu lên bục giảng, cảm thấy hơi sợ sệt.
- 认真 准备 考试 十分必要
- Việc chuẩn bị kỹ càng cho kỳ thi là rất cần thiết.
- 那 电影 景 十分 逼真
- Cảnh trong bộ phim đó rất chân thực.
- 这个 老虎 画得 十分 逼真
- con hổ này vẽ y như thật
- 我 不是 说 她 真 在 外层空间 这 只是 打个比方
- Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.
- 你 的 帽子 十分 别致 , 真 好看
- Mũ của bạn rất độc đáo, thật đẹp.
- 凝汽器 真空 变化 时
- Chân không bình ngưng thay đổi
- 我能 分辨真假
- Tôi có thể phân biệt thật giả.
- 我 容易 分辨 得 清楚 真假
- Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
- 认真 分析 , 找出 关节
- phân tích kỹ càng, sẽ tìm ra
- 他们 在 认真 分析 问题
- Họ đang phân tích vấn đề một cách cẩn thận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真空分馏塔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真空分馏塔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
塔›
真›
空›
馏›