Đọc nhanh: 真实收益 (chân thực thu ích). Ý nghĩa là: Real benefits Lợi ích thực.
Ý nghĩa của 真实收益 khi là Danh từ
✪ Real benefits Lợi ích thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真实收益
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 这个 坛子 真 敦实
- cái hũ này thực dầy dặn.
- 真情 实况
- tình hình thực tế; tình huống thật.
- 真情实感
- tình cảm chân thành
- 真凭实据
- bằng chứng xác thực.
- 他们 是 真实 生活 中 的 情侣
- Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 收益 瞬间 翻 了 数倍
- Thu nhập chớp mắt đã tăng gấp nhiều lần.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 忠实可靠 一向 使 他 受益匪浅
- Trung thành và đáng tin cậy luôn mang lại lợi ích không nhỏ cho anh ấy.
- 他 收获 了 满满的 果实
- Anh ấy thu hoạch được rất nhiều trái cây.
- 力荐 有 真才实学 的 人 担任 此职
- hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm
- 媒体 揭露 了 事实 的 真相
- Truyền thông đã tiết lộ sự thật.
- 新闻报道 应该 客观 真实
- Tin tức phải khách quan, chân thật.
- 那 都 是 不 真实 的 恭维
- Đó đều là lời nịnh hót không chân thực.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真实收益
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真实收益 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
收›
益›
真›