Đọc nhanh: 真亮 (chân lượng). Ý nghĩa là: sạch.
Ý nghĩa của 真亮 khi là Tính từ
✪ sạch
clear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真亮
- 哟 , 你 今天 真 漂亮 !
- Ái chà, hôm nay hơi bị xinh đấy.
- 哇塞 , 这真 漂亮 !
- Ôi, thật đẹp quá!
- 地板 擦 得 真亮
- Sàn nhà được lau sáng bóng.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 白 兔子 真 漂亮
- Thỏ trắng thật xinh.
- 那朵 茶 花儿 真 漂亮
- Hoa trà đó đẹp quá.
- 妳 真 漂亮
- Bạn thật xinh đẹp.
- 满 姑娘 真 漂亮 !
- Cô Mãn thật xinh đẹp!
- 她 眉清目秀 , 真 漂亮
- Cô ấy mắt phượng mày ngàu, thật đẹp.
- 那条 褐裙 真 漂亮
- Chiếc váy màu nâu đó thật đẹp.
- 鸟儿 的 羽真 漂亮
- Lông chim thật đẹp.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 这座 别墅 真 漂亮
- Biệt thự này thật đẹp.
- 那位 小妮子 长得 真 漂亮
- Cô bé kia trông thật xinh đẹp.
- 那个 小村 真 漂亮
- Ngôi làng nhỏ đó thật đẹp.
- 她 真是 一位 漂亮 姑娘
- Cô ấy đúng là một cô gái xinh đẹp.
- 这朵 玫真 漂亮
- Đóa hồng này thật xinh đẹp.
- 她 的 黄头发 真是 漂亮 极了
- Mái tóc vàng của cô ấy đẹp quá.
- 这件 锦衣 真 漂亮
- Chiếc áo gấm này thêu rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真亮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真亮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
真›