Đọc nhanh: 省电模式 (tỉnh điện mô thức). Ý nghĩa là: chế độ tiết kiệm năng lượng.
Ý nghĩa của 省电模式 khi là Danh từ
✪ chế độ tiết kiệm năng lượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省电模式
- 假期 模式 能 帮助 你 放松
- Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 努力 节省 电 吧
- Hãy cố gắng tiết kiệm điện.
- 恐怖电影 里 杀死 怪物 用 的 方式
- Cách bạn muốn giết một con quái vật trong một bộ phim kinh dị.
- 用 电话 通知 , 最为 省事
- thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
- 旧 模式 被 新 模式 代替
- Các mẫu cũ được thay thế bằng các mẫu mới.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 婚姻 的 模式 在 不同 文化 中 不同
- Kiểu mẫu hôn nhân khác nhau trong các nền văn hóa là khác nhau.
- 省 电 意味着 保护环境
- Tiết kiệm điện có nghĩa là bảo vệ môi trường.
- 夜间 模式 能 保护 你 的 眼睛
- Chế độ ban đêm có thể bảo vệ mắt của bạn.
- 站 驾式 电动 堆 高车
- Xe nâng điện đứng lái
- 电影 首映式 非常 火爆
- Buổi công chiếu phim rất sôi động.
- 拿 着 电筒 , 省得 走 黑道
- cầm đèn pin đi để đỡ phải đi đường tối.
- 铰接式 无轨电车
- xe điện bánh hơi nối bằng móc xích.
- 我们 要 节省 用水 用电
- Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.
- 当时 我 把 电话 设成 了 蓝牙 模式
- Tôi đã đặt điện thoại của mình thành Bluetooth
- 看 电影 是 我 的 消遣 方式
- Xem phim là thú vui tiêu khiển của tôi.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 省电模式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 省电模式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm式›
模›
电›
省›