Đọc nhanh: 省电 (tỉnh điện). Ý nghĩa là: tiết kiệm điện.
Ý nghĩa của 省电 khi là Động từ
✪ tiết kiệm điện
to save electricity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省电
- 接 电线
- nối dây điện.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 浉 河 在 河南省
- Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.
- 河北省
- tỉnh Hà Bắc.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 佛 是 佛陀 之省
- 'Phật' là cách gọi tắt của 'Phật Đà'.
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 努力 节省 电 吧
- Hãy cố gắng tiết kiệm điện.
- 用 电话 通知 , 最为 省事
- thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
- 省 电 意味着 保护环境
- Tiết kiệm điện có nghĩa là bảo vệ môi trường.
- 拿 着 电筒 , 省得 走 黑道
- cầm đèn pin đi để đỡ phải đi đường tối.
- 我们 要 节省 用水 用电
- Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.
- 这种 灯具 很 经济 省 电
- Loại đèn này rất tiết kiệm điện.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 省电
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 省电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
省›