Đọc nhanh: 相思子 (tướng tư tử). Ý nghĩa là: cây tương tư tử, hạt tương tư tử, hạt đậu đỏ; đậu đỏ.
Ý nghĩa của 相思子 khi là Danh từ
✪ cây tương tư tử
常绿灌木,羽状复叶,小叶圆形或倒卵形,总状花序,花淡红色,荚果圆形,扁平,种子黑褐色供观赏
✪ hạt tương tư tử
这种植物的种子
✪ hạt đậu đỏ; đậu đỏ
也指红豆树的种子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相思子
- 相片 册子
- quyển hình; album; tập ảnh chụp
- 他 坐在 椅子 上 冥思
- Anh ấy ngồi trên ghế suy nghĩ sâu xa.
- 相思 恨 转添 谩 把 瑶琴 弄
- Tâm tư và sự thù hận đều được bày tỏ trong tiếng đán cổ cẩm
- 村里 同辈 的 男子 都 以 兄弟 相称
- thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.
- 于思 的 样子 很 有 威严
- Hình dáng râu rậm rất uy nghiêm.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 这件 裙子 和 衬衣 很 相称
- Cái váy này rất hợp với áo sơ mi.
- 橡木 桌子 相当 坚硬
- Bàn gỗ sồi khá cứng.
- 他 常常 相思 故乡
- Anh ấy thường nhớ quê hương.
- 这个 歌剧 的 本子 挺 有意思 的
- Bản nhạc kịch này thật thú vị.
- 衰变 的 具有 相对 较 短 的 寿命 而 衰变 , 常用 于 亚原子 粒子
- Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.
- 这 两间 房子 的 面积 相等
- diện tích hai phòng này bằng nhau.
- 我们 的 房子 离村 中 两家 酒馆 距离 相等
- Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.
- 傻 孩子 总是 相信 别人
- Đứa trẻ ngốc luôn tin người khác.
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 他 在 街上 耍 痞子 相
- Anh ấy quậy phá trên phố.
- 我 的 意思 跟 你 正相反
- Ý tôi là hoàn toàn ngược lại với bạn.
- 把 相机 挂 在 脖子 上 就 不会 丢 了
- Đeo máy ảnh lên cổ sẽ không mất được đâu.
- 父子 之间 应该 互相理解
- Giữa bố con nên thấu hiểu lẫn nhau.
- 影片 的 构思 相当 巧妙
- Bộ phim được lên ý tưởng khá khéo léo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相思子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相思子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
思›
相›