Đọc nhanh: 相差高度 (tướng sai cao độ). Ý nghĩa là: Cao độ chênh lệch.
Ý nghĩa của 相差高度 khi là Danh từ
✪ Cao độ chênh lệch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相差高度
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 练习 的 次数 越 多 , 熟练 的 程度 越高
- số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.
- 相反 坡度
- độ dốc tương phản
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 五壶 白酒 度数 高
- Năm bình rượu trắng có độ cồn cao.
- 汤 温度 很 高
- Nhiệt độ nước sôi rất cao.
- 在 一千 公尺 的 高度
- ở độ cao 1.000 mét.
- 这座 山 的 高度 是 四千 二百米
- độ cao của ngọn núi này là 4200m.
- 这 类型 枪 精准度 高
- Loại súng lục này độ chính xác cao.
- 相对误差
- sai số tương đối
- 他 和 我 相差 很多
- Anh ấy và tôi chênh lệch rất nhiều.
- 我们 俩 差不多 高
- Hai chúng tôi cao xấp xỉ nhau.
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 空气 中 的 湿度 很 高
- Độ ẩm trong không khí rất cao.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 树 的 高度 参差不齐
- Chiều cao của cây không đồng đều.
- 他们 的 身高 相差 不 大
- Chiều cao của họ chênh lệch không nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相差高度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相差高度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm差›
度›
相›
高›