Đọc nhanh: 懒貌 (lãn mạo). Ý nghĩa là: ườn.
Ý nghĩa của 懒貌 khi là Danh từ
✪ ườn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒貌
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 他 的 老婆 很 懒惰
- Vợ anh ấy rất lười biếng.
- 道貌岸然
- đạo mạo nghiêm trang
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 精神面貌
- Bộ mặt tinh thần.
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 她 貌若天仙
- Cô ấy có dung mạo như tiên nữ.
- 相貌堂堂
- tướng mạo đường đường; tướng mạo đoan trang.
- 堂堂正正 的 相貌
- tướng mạo oai vệ
- 今天 我犯 懒 了
- Hôm nay tôi bị lười rồi.
- 小孩 貌 天真无邪
- Đứa trẻ có dáng vẻ ngây thơ vô tội.
- 音容笑貌
- gương mặt tươi tắn, giọng nói vui vẻ
- 其貌不扬
- hình dạng xấu xí
- 他 对 长辈 很 有 礼貌
- Anh ấy rất lễ phép với người lớn.
- 她 的 容貌 如同 天仙
- Cô ấy đẹp như tiên nữ.
- 我 保存 了 这 本书 的 原貌
- Tôi giữ được nguyên dạng của cuốn sách.
- 保持 原貌
- giữ gìn nguyên trạng.
- 时代风貌
- phong cách và bộ mặt của thời đại.
- 如果 你们 不是 很 熟 的话 , 问 别人 薪水 多少 是 很 不 礼貌 的
- Nếu bạn không quá quen biết với nhau, thì hỏi người khác về mức lương là rất không lịch sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懒貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懒貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm懒›
貌›