盱衡 xū héng

Từ hán việt: 【hu hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "盱衡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hu hành). Ý nghĩa là: giương mày trợn mắt, quan sát phân tích (thường chỉ tình hình chính trị). Ví dụ : - quan sát cục diện chung

Xem ý nghĩa và ví dụ của 盱衡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 盱衡 khi là Động từ

giương mày trợn mắt

举目扬眉 (衡:指眉上)

quan sát phân tích (thường chỉ tình hình chính trị)

观察分析 (多用于政治形势)

Ví dụ:
  • - 盱衡 xūhéng 大局 dàjú

    - quan sát cục diện chung

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盱衡

  • - de 激素水平 jīsùshuǐpíng 平衡 pínghéng

    - Mức hormone của cô ấy không cân bằng.

  • - de 饮食 yǐnshí tǐng 平衡 pínghéng

    - Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.

  • - 对称 duìchèn de 匀称 yúnchèn de 失去平衡 shīqùpínghéng huò 对称性 duìchènxìng de

    - Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - 我们 wǒmen yào 平衡 pínghéng 营养 yíngyǎng

    - Chúng ta cần cân bằng dinh dưỡng.

  • - 摄入 shèrù 营养 yíngyǎng yào 均衡 jūnhéng

    - Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.

  • - 秤锤 chèngchuí 精准 jīngzhǔn 衡量 héngliáng 重量 zhòngliàng

    - Quả cân đo trọng lượng chính xác.

  • - yòng chèng lái 衡量 héngliáng 这个 zhègè 包裹 bāoguǒ

    - Dùng cân để cân gói hàng này.

  • - 这台衡 zhètáihéng hěn 准确 zhǔnquè

    - Cái cân này rất chính xác.

  • - 走钢丝 zǒugāngsī de 演员 yǎnyuán 举着 jǔzhe 一把 yībǎ sǎn 保持 bǎochí 身体 shēntǐ de 均衡 jūnhéng

    - diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.

  • - 保持 bǎochí 生态平衡 shēngtàipínghéng

    - duy trì cân bằng sinh thái.

  • - héng 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 医生 yīshēng

    - Ông Hoành là một bác sĩ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 权衡利弊 quánhénglìbì

    - Chúng ta cần cân nhắc lợi ích và rủi ro.

  • - 时间 shíjiān 好象 hǎoxiàng 一把 yībǎ 尺子 chǐzi néng 衡量 héngliáng 奋斗者 fèndòuzhě 前进 qiánjìn de 进程 jìnchéng

    - Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.

  • - 盱衡 xūhéng 大局 dàjú

    - quan sát cục diện chung

  • - 收支平衡 shōuzhīpínghéng

    - cân bằng thu chi.

  • - 产销 chǎnxiāo 平衡 pínghéng

    - Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.

  • - 国民经济 guómínjīngjì 均衡 jūnhéng 发展 fāzhǎn

    - kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.

  • - 企业 qǐyè 需要 xūyào 保持 bǎochí 收支平衡 shōuzhīpínghéng

    - Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.

  • - 一切 yīqiè 物体 wùtǐ dōu zài 不断 bùduàn 运动 yùndòng 它们 tāmen de 静止 jìngzhǐ 平衡 pínghéng 只是 zhǐshì 暂时 zànshí de 相对 xiāngduì de

    - mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盱衡

Hình ảnh minh họa cho từ 盱衡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盱衡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hu
    • Nét bút:丨フ一一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUMD (月山一木)
    • Bảng mã:U+76F1
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hành 行 (+10 nét)
    • Pinyin: Héng
    • Âm hán việt: Hoành , Hành
    • Nét bút:ノノ丨ノフ丨フ一丨一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HONKN (竹人弓大弓)
    • Bảng mã:U+8861
    • Tần suất sử dụng:Rất cao