Đọc nhanh: 盱衡 (hu hành). Ý nghĩa là: giương mày trợn mắt, quan sát phân tích (thường chỉ tình hình chính trị). Ví dụ : - 盱衡大局 quan sát cục diện chung
Ý nghĩa của 盱衡 khi là Động từ
✪ giương mày trợn mắt
举目扬眉 (衡:指眉上)
✪ quan sát phân tích (thường chỉ tình hình chính trị)
观察分析 (多用于政治形势)
- 盱衡 大局
- quan sát cục diện chung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盱衡
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 我们 要 平衡 营养
- Chúng ta cần cân bằng dinh dưỡng.
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 秤锤 精准 衡量 重量
- Quả cân đo trọng lượng chính xác.
- 用 秤 来 衡量 这个 包裹
- Dùng cân để cân gói hàng này.
- 这台衡 很 准确
- Cái cân này rất chính xác.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 衡 先生 是 一位 医生
- Ông Hoành là một bác sĩ.
- 我们 需要 权衡利弊
- Chúng ta cần cân nhắc lợi ích và rủi ro.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 盱衡 大局
- quan sát cục diện chung
- 收支平衡
- cân bằng thu chi.
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
- 国民经济 均衡 地 发展
- kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.
- 企业 需要 保持 收支平衡
- Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盱衡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盱衡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盱›
衡›