Đọc nhanh: 目眩神迷 (mục huyễn thần mê). Ý nghĩa là: bị lóa mắt và choáng váng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 目眩神迷 khi là Thành ngữ
✪ bị lóa mắt và choáng váng (thành ngữ)
to be dazzled and stunned (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目眩神迷
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 闭目养神
- nhắm mắt thư giãn.
- 她 的 眼神 充满 了 迷茫
- Ánh mắt của cô ấy đầy vẻ hoang mang.
- 他 总是 迷信 鬼神
- Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
- 节目 里 有位 神秘 嘉宾
- Có một khách mời bí ẩn trong chương trình.
- 他 脸上 流露出 迷惑不解 的 神情
- Trên mặt anh hiện lên vẻ bối rối.
- 她 脸上 露出 迷惑 的 神情
- Cô ấy có một vẻ mặt bối rối.
- 灯光 强烈 , 令人 目眩
- ánh đèn quá sáng, làm loá mắt.
- 头晕目眩
- đầu váng mắt hoa
- 他 的 眼神 迷人 了 她 的 心
- Ánh mắt của anh ấy đã mê hoặc trái tim của cô ấy.
- 两目 炯炯有神
- Tập trung tinh thần; chăm chú.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 目眩神迷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目眩神迷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm目›
眩›
神›
迷›