Đọc nhanh: 目标值设定 (mục tiêu trị thiết định). Ý nghĩa là: Cài đặt giá trị mong muốn.
Ý nghĩa của 目标值设定 khi là Từ điển
✪ Cài đặt giá trị mong muốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目标值设定
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 基 目标 已 确定
- Mục tiêu cơ bản đã được xác định.
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 既定目标
- mục tiêu đã định
- 任务 目标 定 了
- Mục tiêu nhiệm vụ đã định.
- 我用 弓箭 比 着 目标
- Tôi dùng cung tên nhắm vào mục tiêu.
- 利国利民 是 党 的 目标
- Mang lại lợi ích cho đất nước và nhân dân là mục tiêu của Đảng.
- 别 小看 自己 的 能力 , 但 也 别 定出 遥不可及 的 目标
- Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.
- 照 预定 目标 前进
- Nhằm theo mục tiêu đã định.
- 定下 明确 的 目标
- Đặt ra mục tiêu rõ ràng.
- 我们 需要 重新 设定 目标
- Chúng ta cần thiết lập lại mục tiêu.
- 我要 设定 一个 明确 的 目标
- Tôi cần đặt ra một mục tiêu rõ ràng.
- 我们 已经 设定 了 一个 目标
- Chúng tôi đã đặt ra một mục tiêu.
- 我们 需要 下定 明确 的 目标
- Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu rõ ràng.
- 他 对 自己 的 目标 非常 坚定
- Anh ấy rất kiên định với mục tiêu của mình.
- 我们 已经 认定 了 这个 目标
- Chúng tôi đã xác định mục tiêu này.
- 公司 下定 目标 提高 销售额
- Công ty đặt mục tiêu tăng doanh số bán hàng.
- 公司 锁定 了 今年 的 销售 目标
- Công ty đã khóa cố định mục tiêu doanh số năm nay.
- 公司 设立 了 长期 目标
- Công ty đã đặt ra các mục tiêu dài hạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 目标值设定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目标值设定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm值›
定›
标›
目›
设›