guàn

Từ hán việt: 【quán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quán). Ý nghĩa là: rửa (tay, mặt), chậu; thau (dùng để rửa mặt). Ví dụ : - phòng rửa mặt. - phòng rửa mặt súc miệng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

rửa (tay, mặt)

洗 (手、脸)

Ví dụ:
  • - 盥洗室 guànxǐshì

    - phòng rửa mặt

  • - 盥漱 guànshù shì

    - phòng rửa mặt súc miệng.

chậu; thau (dùng để rửa mặt)

盥洗用的器皿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 盥洗室 guànxǐshì

    - phòng rửa mặt

  • - 盥漱 guànshù shì

    - phòng rửa mặt súc miệng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盥

Hình ảnh minh họa cho từ 盥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+11 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:ノ丨一一丨フノ丶フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HXBT (竹重月廿)
    • Bảng mã:U+76E5
    • Tần suất sử dụng:Thấp