Đọc nhanh: 盖房顶 (cái phòng đỉnh). Ý nghĩa là: dịch vụ lợp mái che.
Ý nghĩa của 盖房顶 khi là Từ điển
✪ dịch vụ lợp mái che
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖房顶
- 翻盖 楼房
- xây lại nhà cửa
- 扒 了 旧房 盖新房
- Dỡ bỏ nhà cũ và xây nhà mới.
- 修 房顶 的 时候 , 连带 把 门窗 也 修一修
- lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 房顶 快 完工 了 , 该瓦瓦 了
- Mái nhà làm sắp xong rồi, lợp mái được rồi.
- 把 屋顶 盖 上去
- Hãy nâng cao mái nhà.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 校舍 的 屋顶 上 覆盖 着 积雪
- Trên mái nhà của tòa nhà trường đang được phủ đầy tuyết.
- 只是 我 的 乳房 痛 还 被 羊毛脂 盖 着
- Chỉ là ngực của tôi bị đau và chúng được bao phủ bởi lanolin
- 他们 在 盖房子
- Bọn họ đang xây nhà.
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
- 房子 顶 给 别人 了
- Ngôi nhà đã được chuyển nhượng cho người khác.
- 雪焘 住 了 房顶
- Tuyết phủ kín mái nhà.
- 他 上 房顶 了
- Anh ấy đang ở trên mái nhà.
- 他 要 上 房顶
- Anh ấy sắp lên mái nhà.
- 房顶 走水 了
- nóc nhà bị dột.
- 雨水 糟 了 房顶
- Nước mưa đã làm hỏng mái nhà.
- 檐槽 把 雨水 从 房顶 排走 的 水槽 , 装在 屋檐 边 或 檐下
- Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."
- 挑 顶子 ( 拆修 房顶 )
- dỡ mái nhà để sửa chữa.
- 大风 破坏 了 房屋 顶
- Gió lớn phá hỏng mái nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盖房顶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盖房顶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm房›
盖›
顶›