Đọc nhanh: 用砂纸打磨 (dụng sa chỉ đả ma). Ý nghĩa là: Rải; phủ cát.
Ý nghĩa của 用砂纸打磨 khi là Danh từ
✪ Rải; phủ cát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用砂纸打磨
- 他们 在 打磨 玻璃杯
- Họ đang đánh bóng cốc thủy tinh.
- 硼砂 常 被 用来 做 玻璃制品
- Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 他 正在 用八 裁纸 画
- Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
- 他 用 棒子 打鼓
- Anh ấy dùng gậy đánh trống.
- 他 用 拳头 打 桌子
- Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
- 纸巾 用 完 了
- Khăn giấy đã hết rồi.
- 用纸 糊 窗户
- Dùng giấy dán cửa sổ.
- 信纸 用 完 了
- Giấy viết thư dùng hết rồi.
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 用作 做 暗疮 面膜 和 磨砂膏 , 可 去死皮
- Được sử dụng làm mặt nạ trị mụn và tẩy tế bào chết, có thể tẩy tế bào chết
- 他用 错 打磨 这块 玉石
- Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.
- 地板 已 用 砂纸 磨光
- Sàn đã được mài bóng bằng giấy nhám.
- 他用 粗砂 来 打磨 木头
- Anh ấy dùng cát thô để mài gỗ.
- 这个 没有 皮 的 木料 得 用 砂纸 磨光
- Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
- 这 把 圆 剉 用来 打磨 木材
- Cái giũa tròn này dùng để mài gỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用砂纸打磨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用砂纸打磨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
用›
砂›
磨›
纸›