监督人 jiāndū rén

Từ hán việt: 【giám đốc nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "监督人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giám đốc nhân). Ý nghĩa là: giám thị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 监督人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 监督人 khi là Danh từ

giám thị

superintendent

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监督人

  • - 总公司 zǒnggōngsī 监督 jiāndū 子公司 zǐgōngsī

    - Công ty mẹ giám sát công ty con.

  • - chē nèi 人员 rényuán 当时 dāngshí 并未 bìngwèi 下车 xiàchē 监控 jiānkòng 录像 lùxiàng 只照 zhǐzhào dào cóng jià

    - Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

  • - 负责 fùzé 监督 jiāndū 工地 gōngdì de 安全 ānquán

    - Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.

  • - pài rén 前往 qiánwǎng 督察 dūchá

    - phái người đi đôn đốc.

  • - 从前 cóngqián de rén 监犯 jiānfàn de tóu dīng zài 尖桩 jiānzhuāng shàng

    - Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.

  • - 总监 zǒngjiān 监督 jiāndū le 整个 zhěnggè 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn

    - Giám đốc đã giám sát tiến độ toàn bộ dự án.

  • - 监狱 jiānyù shì guān 犯人 fànrén de

    - Ngục tù là nơi giam giữ phạm nhân.

  • - 犯人 fànrén cóng 监狱 jiānyù 逃窜 táocuàn

    - Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.

  • - 监狱 jiānyù yǒu 很多 hěnduō 犯人 fànrén

    - Nhà tù có rất nhiều tù nhân.

  • - 许多 xǔduō 犯人 fànrén 逃出 táochū le 监狱 jiānyù

    - Nhiều tù nhân đã trốn khỏi nhà tù.

  • - 医生 yīshēng 监视 jiānshì 病人 bìngrén de 状态 zhuàngtài

    - Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.

  • - zài 监视 jiānshì 敌人 dírén de 动作 dòngzuò

    - Anh ấy đang theo dõi hành động của kẻ thù.

  • - 主任 zhǔrèn 管理 guǎnlǐ rén huò 监督 jiāndū rén 作为 zuòwéi 某一 mǒuyī 收藏品 shōucángpǐn 展览 zhǎnlǎn huò 图书馆 túshūguǎn de 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.

  • - 财务监督 cáiwùjiāndū de 任务 rènwù hěn 复杂 fùzá

    - Nhiệm vụ của giám sát viên hành chính rất phức tạp.

  • - 比赛 bǐsài yǒu 专人 zhuānrén 监控 jiānkòng 运动员 yùndòngyuán

    - Cuộc thi có người chuyên giám sát vận động viên.

  • - 公司 gōngsī 监督 jiāndū 员工 yuángōng de 工作 gōngzuò 表现 biǎoxiàn

    - Công ty giám sát hiệu suất làm việc của nhân viên.

  • - 犯人 fànrén 试图 shìtú 潜逃 qiántáo chū 监狱 jiānyù

    - Tội phạm cố gắng trốn thoát khỏi nhà tù.

  • - 政府 zhèngfǔ 审计 shěnjì de 职能 zhínéng shì 经济 jīngjì 监督 jiāndū 经济 jīngjì 鉴证 jiànzhèng 经济评价 jīngjìpíngjià

    - Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.

  • - 政府 zhèngfǔ 机关 jīguān yào 接受 jiēshòu 人民 rénmín 监督 jiāndū

    - cơ quan chính phủ phải chịu sự giám sát của nhân dân.

  • - 监督 jiāndū 工人 gōngrén 货物 huòwù zhuāng shàng 卡车 kǎchē

    - Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 监督人

Hình ảnh minh họa cho từ 监督人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 监督人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jián , Jiàn
    • Âm hán việt: Giam , Giám
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LIBT (中戈月廿)
    • Bảng mã:U+76D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đốc
    • Nét bút:丨一一丨ノ丶フ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YEBU (卜水月山)
    • Bảng mã:U+7763
    • Tần suất sử dụng:Rất cao