监督者 jiāndū zhě

Từ hán việt: 【giám đốc giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "监督者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giám đốc giả). Ý nghĩa là: người giám sát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 监督者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 监督者 khi là Danh từ

người giám sát

supervisor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监督者

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - 总公司 zǒnggōngsī 监督 jiāndū 子公司 zǐgōngsī

    - Công ty mẹ giám sát công ty con.

  • - 哪里 nǎlǐ xiàng 朝圣者 cháoshèngzhě a

    - Điều gì làm cho nó Pilgrim?

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - 告密者 gàomìzhě 检举 jiǎnjǔ 他人 tārén de rén 告密 gàomì de rén

    - Người tố cáo người khác

  • - 负责 fùzé 监督 jiāndū 工地 gōngdì de 安全 ānquán

    - Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.

  • - 总监 zǒngjiān 监督 jiāndū le 整个 zhěnggè 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn

    - Giám đốc đã giám sát tiến độ toàn bộ dự án.

  • - 公司 gōngsī zài 招聘 zhāopìn 财务监督 cáiwùjiāndū

    - Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.

  • - 主任 zhǔrèn 管理 guǎnlǐ rén huò 监督 jiāndū rén 作为 zuòwéi 某一 mǒuyī 收藏品 shōucángpǐn 展览 zhǎnlǎn huò 图书馆 túshūguǎn de 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.

  • - 财务监督 cáiwùjiāndū de 任务 rènwù hěn 复杂 fùzá

    - Nhiệm vụ của giám sát viên hành chính rất phức tạp.

  • - 公司 gōngsī 监督 jiāndū 员工 yuángōng de 工作 gōngzuò 表现 biǎoxiàn

    - Công ty giám sát hiệu suất làm việc của nhân viên.

  • - 政府 zhèngfǔ 审计 shěnjì de 职能 zhínéng shì 经济 jīngjì 监督 jiāndū 经济 jīngjì 鉴证 jiànzhèng 经济评价 jīngjìpíngjià

    - Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.

  • - 政府 zhèngfǔ 机关 jīguān yào 接受 jiēshòu 人民 rénmín 监督 jiāndū

    - cơ quan chính phủ phải chịu sự giám sát của nhân dân.

  • - 监督 jiāndū 工人 gōngrén 货物 huòwù zhuāng shàng 卡车 kǎchē

    - Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.

  • - 政府 zhèngfǔ jiāng 监督 jiāndū 项目 xiàngmù de 进展 jìnzhǎn

    - Chính phủ sẽ giám sát tiến độ của dự án.

  • - 爸爸 bàba zài 剧院 jùyuàn zuò 舞台 wǔtái 监督 jiāndū

    - Bô làm giám sát viên sân khấu ở sân khấu kịch.

  • - 任务 rènwù de 始终 shǐzhōng yóu 经理 jīnglǐ 监督 jiāndū

    - Người quản lý giám sát toàn bộ nhiệm vụ.

  • - jiāng 监督管理 jiāndūguǎnlǐ 整个 zhěnggè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy giám sát quản lý cả hạng mục.

  • - 警察 jǐngchá 严密 yánmì 监视 jiānshì 那些 nèixiē 流浪者 liúlàngzhě

    - Cảnh sát theo dõi chặt chẽ những người vô gia cư.

  • - 一者 yīzhě shì de 朋友 péngyou

    - Một trong số đó là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 监督者

Hình ảnh minh họa cho từ 监督者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 监督者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jián , Jiàn
    • Âm hán việt: Giam , Giám
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LIBT (中戈月廿)
    • Bảng mã:U+76D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đốc
    • Nét bút:丨一一丨ノ丶フ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YEBU (卜水月山)
    • Bảng mã:U+7763
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao