Đọc nhanh: 皮毛儿 (bì mao nhi). Ý nghĩa là: lớt phớt.
Ý nghĩa của 皮毛儿 khi là Danh từ
✪ lớt phớt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮毛儿
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 橡皮筋 儿
- dây cao su.
- 略知皮毛
- kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.
- 翻毛 皮鞋
- giày da lộn
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 皮之不存 , 毛将 安傅
- Da không còn, lông bám vào đâu?
- 她 在 白毛女 里 扮演 喜儿
- cô ấy đóng vai Hỉ nhi trong vở "Bạch mao nữ"
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 我 女儿 非常 喜欢 吃 毛 荔枝
- Con gái tôi cực kì thích ăn quả chôm chôm.
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
- 这张 老 羊皮 的 毛儿 都 秃噜 了
- lông của con dê già này đều rụng cả rồi.
- 这 不是 鸡毛蒜皮 的 小事
- Đây không phải là một vấn đề tầm thường.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 他 有 两撇 儿 漆黑 的 眉毛
- Hắn có nét lông mày đen nhánh.
- 她 穿 圆领 儿 毛衣 美
- Cô ấy mặc áo len có cổ tròn đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皮毛儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皮毛儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
毛›
皮›