Đọc nhanh: 百合花茶 (bá hợp hoa trà). Ý nghĩa là: Trà atiso.
Ý nghĩa của 百合花茶 khi là Danh từ
✪ Trà atiso
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百合花茶
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 百花怒放
- trăm hoa đua nở.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 那朵 茶 花儿 真 漂亮
- Hoa trà đó đẹp quá.
- 茶 花儿 是 春天 使者
- Hoa trà là sứ giả của mùa xuân.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 桂花 茶 很 好喝
- Trà hoa mộc rất ngon.
- 百般 花色
- đủ mọi sắc hoa
- 百年好合
- trăm năm hạnh phúc; bách niên hoà hợp; (lời chúc vợ chồng mới cưới)
- 百花 凋谢
- trăm hoa tàn héo
- 百花盛开
- trăm hoa đua nở.
- 尽着 一百块 钱花
- Chỉ cần bỏ ra một trăm đô la.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 百花齐放 , 推陈出新
- trăm hoa đua nở, bỏ cũ tạo mới
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百合花茶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百合花茶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
百›
花›
茶›