Đọc nhanh: 百合花 (bá hợp hoa). Ý nghĩa là: hoa bách hợp; bách hợp, loại người xinh đẹp, thuần khiết, trong trắng, mỏng manh như hoa bách hợp.
Ý nghĩa của 百合花 khi là Danh từ
✪ hoa bách hợp; bách hợp
百合的花
✪ loại người xinh đẹp, thuần khiết, trong trắng, mỏng manh như hoa bách hợp
在洁白、美丽、纯洁和脆弱等方面类似百合花的一种人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百合花
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 百花怒放
- trăm hoa đua nở.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 百般 花色
- đủ mọi sắc hoa
- 百年好合
- trăm năm hạnh phúc; bách niên hoà hợp; (lời chúc vợ chồng mới cưới)
- 百花 凋谢
- trăm hoa tàn héo
- 百花盛开
- trăm hoa đua nở.
- 尽着 一百块 钱花
- Chỉ cần bỏ ra một trăm đô la.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 百花齐放 , 推陈出新
- trăm hoa đua nở, bỏ cũ tạo mới
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 春天里 百花怒放
- Mùa xuân hoa nở rộ mạnh mẽ.
- 春天 到 了 , 百花 开放
- Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.
- 春雨 带来 了 夏日 百花
- Mưa xuân mang đến mùa hè với hàng trăm loài hoa.
- 吃饭 一共 花 了 两百块 钱
- Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百合花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百合花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
百›
花›