Đọc nhanh: 痴恋 (si luyến). Ý nghĩa là: Bị ám ảnh. Ví dụ : - 小子你如此痴恋那女娃子 Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.
Ý nghĩa của 痴恋 khi là Động từ
✪ Bị ám ảnh
痴恋:电影
- 小子 你 如此 痴恋 那 女娃子
- Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴恋
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 一片痴心
- lòng si mê.
- 小 明 和小红 恋爱 了
- Tiểu Minh và Tiểu Hồng đang yêu nhau.
- 远距离 恋爱 考验 了 他们 的 爱情
- Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 她 期待 着 一场 美好 的 恋爱
- Cô đang mong chờ một tình yêu đẹp.
- 他们 有 一段 美好 的 恋爱
- Họ có một mối tình đẹp.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 初恋 的 恋爱 通常 很 难忘
- Mối tình đầu thường rất khó quên.
- 他们 俩 正在 恋爱
- Hai bọn họ đang yêu nhau.
- 我要 跟 她 谈恋爱
- Tôi muốn hẹn hò với cô ấy.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 他们 的 恋爱 吹 了
- Mối tình của họ đã tan vỡ.
- 恋爱 超过 两年 咯
- Yêu nhau hơn hai năm rồi.
- 第一 学期 别 谈恋爱
- Học kỳ đầu đừng yêu đương.
- 我们 在 大学 时 恋爱
- Chúng tôi đã yêu nhau khi còn ở đại học.
- 父母 反对 我们 的 恋爱
- Bố mẹ phản đối cuộc tình của tôi.
- 小子 你 如此 痴恋 那 女娃子
- Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.
- 他 对 这里 恋恋不舍
- Anh ấy rất lưu luyến nơi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痴恋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痴恋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恋›
痴›