Đọc nhanh: 笑断肠 (tiếu đoạn trường). Ý nghĩa là: cười đứt ruột.
Ý nghĩa của 笑断肠 khi là Từ điển
✪ cười đứt ruột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑断肠
- 莞尔而笑
- mỉm cười.
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 她 的 笑容 很 曼妙
- Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 奶奶 的 笑容 很 和蔼
- Nụ cười của bà rất hiền hòa.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 大家 哈哈大笑 起来
- Mọi người cười lên hô hố.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 医生 诊断 他 为 肠炎
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị viêm ruột.
- 悲伤 的 往事 令人 断肠
- Những kỷ niệm buồn đau làm tan nát lòng người.
- 肝肠寸断 ( 形容 悲伤 程度 之深 )
- đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
- 村民 获瓜 笑声 不断
- Dân làng thu hoạch dưa cười vui không ngừng.
- 桂花 坊 内 笑声 不断
- Trong hẻm Hoa Quế tiếng cười không ngớt.
- 孩子 们 扑 蝴蝶 , 笑声 不断
- Bọn trẻ lao tới bắt bướm, cười không ngớt.
- 孩子 的 笑声 很 响亮
- Tiếng cười của trẻ rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笑断肠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笑断肠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›
笑›
肠›