Đọc nhanh: 疯疯癫癫的 (phong phong điên điên đích). Ý nghĩa là: điên điên khùng khùng.
Ý nghĩa của 疯疯癫癫的 khi là Thành ngữ
✪ điên điên khùng khùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疯疯癫癫的
- 疯长
- Phát triển tốt nhưng không ra hoa.
- 疯枝
- Cành lốp (cành không ra hoa).
- 她 跟 孩子 疯 了 一会儿
- cô ấy chơi với con một lúc.
- 你 疯 啦 !
- Mày điên rồi!
- 敌人 疯狂 进攻
- Quân địch tấn công một cách điên cuồng.
- 疯狂 的 粉丝
- Fan điên cuồng.
- 这些 棉花 疯 了
- cây bông này bị lốp rồi.
- 门口 的 狗 疯狂 吠
- Con chó trước cửa sủa điên cuồng.
- 这 孩子 整天 疯闹
- Đứa trẻ này suốt ngày cứ điên điên khùng khùng.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 他 疯狂 地 跑 向 终点
- Anh chạy điên cuồng về đích.
- 他们 下棋 下 疯魔 了
- họ đánh cờ rất say sưa.
- 狰狞 的 双眼 里 充满 了 疯狂
- Đôi mắt hung dữ tràn đầy sự điên cuồng.
- 他 被 逼 到 了 疯狂 的 边缘
- Anh ấy bị ép đến phát điên.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 这场 足球比赛 几乎 疯魔 了 所有 的 球迷
- trận đấu bòng này hầu như lôi cuốn tất cả những người mê bóng đá.
- 这种 令人惊骇 的 谋杀 纯粹 是 疯子 的 行为
- Hành vi giết người này đáng sợ là hoàn toàn hành động của kẻ điên.
- 当 她 听 宪宇 说 两人 是 天生 缘分 的话 , 都 快 气疯 了
- Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.
- 私生 饭 是 艺人 明星 的 粉丝 里 行为 极端 、 作风 疯狂 的 一种 人
- Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疯疯癫癫的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疯疯癫癫的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疯›
癫›
的›