疯疯癫癫的 fēngfēngdiāndiān de

Từ hán việt: 【phong phong điên điên đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "疯疯癫癫的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong phong điên điên đích). Ý nghĩa là: điên điên khùng khùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 疯疯癫癫的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 疯疯癫癫的 khi là Thành ngữ

điên điên khùng khùng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疯疯癫癫的

  • - 疯长 fēngzhǎng

    - Phát triển tốt nhưng không ra hoa.

  • - 疯枝 fēngzhī

    - Cành lốp (cành không ra hoa).

  • - gēn 孩子 háizi fēng le 一会儿 yīhuìer

    - cô ấy chơi với con một lúc.

  • - fēng la

    - Mày điên rồi!

  • - 敌人 dírén 疯狂 fēngkuáng 进攻 jìngōng

    - Quân địch tấn công một cách điên cuồng.

  • - 疯狂 fēngkuáng de 粉丝 fěnsī

    - Fan điên cuồng.

  • - 这些 zhèxiē 棉花 miánhua fēng le

    - cây bông này bị lốp rồi.

  • - 门口 ménkǒu de gǒu 疯狂 fēngkuáng fèi

    - Con chó trước cửa sủa điên cuồng.

  • - zhè 孩子 háizi 整天 zhěngtiān 疯闹 fēngnào

    - Đứa trẻ này suốt ngày cứ điên điên khùng khùng.

  • - 常常 chángcháng 喝醉 hēzuì hòu 撒酒疯 sājiǔfēng

    - Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.

  • - 疯狂 fēngkuáng pǎo xiàng 终点 zhōngdiǎn

    - Anh chạy điên cuồng về đích.

  • - 他们 tāmen 下棋 xiàqí xià 疯魔 fēngmó le

    - họ đánh cờ rất say sưa.

  • - 狰狞 zhēngníng de 双眼 shuāngyǎn 充满 chōngmǎn le 疯狂 fēngkuáng

    - Đôi mắt hung dữ tràn đầy sự điên cuồng.

  • - bèi dào le 疯狂 fēngkuáng de 边缘 biānyuán

    - Anh ấy bị ép đến phát điên.

  • - 一个 yígè 打扮 dǎbàn chéng 拿破仑 nápòlún de 疯子 fēngzi

    - Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon

  • - 这场 zhèchǎng 足球比赛 zúqiúbǐsài 几乎 jīhū 疯魔 fēngmó le 所有 suǒyǒu de 球迷 qiúmí

    - trận đấu bòng này hầu như lôi cuốn tất cả những người mê bóng đá.

  • - 这种 zhèzhǒng 令人惊骇 lìngrénjīnghài de 谋杀 móushā 纯粹 chúncuì shì 疯子 fēngzi de 行为 xíngwéi

    - Hành vi giết người này đáng sợ là hoàn toàn hành động của kẻ điên.

  • - dāng tīng 宪宇 xiànyǔ shuō 两人 liǎngrén shì 天生 tiānshēng 缘分 yuánfèn 的话 dehuà dōu kuài 气疯 qìfēng le

    - Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.

  • - 私生 sīshēng fàn shì 艺人 yìrén 明星 míngxīng de 粉丝 fěnsī 行为 xíngwéi 极端 jíduān 作风 zuòfēng 疯狂 fēngkuáng de 一种 yīzhǒng rén

    - Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .

  • - 疯狂 fēngkuáng de 二代 èrdài shā le 然后 ránhòu 无法 wúfǎ 承受 chéngshòu 所以 suǒyǐ dào 这儿 zhèér lái gěi le 自己 zìjǐ 一枪 yīqiāng

    - Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疯疯癫癫的

Hình ảnh minh họa cho từ 疯疯癫癫的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疯疯癫癫的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHNK (大竹弓大)
    • Bảng mã:U+75AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+16 nét)
    • Pinyin: Diān
    • Âm hán việt: Điên
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KJCO (大十金人)
    • Bảng mã:U+766B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao