Đọc nhanh: 畸形动物展览 (ki hình động vật triển lãm). Ý nghĩa là: Triển lãm động vật dị dạng.
Ý nghĩa của 畸形动物展览 khi là Danh từ
✪ Triển lãm động vật dị dạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畸形动物展览
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 爱护动物 是 我们 的 责任
- Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.
- 这个 动作 能 帮助 舒展 肌肉
- Động tác này giúp giãn cơ.
- 这些 插图 生动 形象
- Những minh họa này rất sinh động và rõ ràng.
- 动物 休眠 很 常见
- Động vật ngủ đông rất phổ biến.
- 动物化石
- hoá thạch động vật.
- 蛇 是 危险 的 动物
- Rắn là động vật nguy hiểm.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 骆驼 是 一种 耐热 的 动物
- Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.
- 蠕形动物
- động vật nhu động (động vật không xương sống, thân dài, hai bên đối xứng, không xương, không chân)
- 博物馆 展览 值得 观赏
- Triển lãm tại bảo tàng đáng để thưởng thức.
- 我们 去 博物馆 览 展览
- Chúng tôi đến bảo tàng xem triển lãm.
- 博物馆 举办 展览
- Bảo tàng tổ chức triển lãm.
- 你 去 博物馆 看过 展览 吗 ?
- Bạn đã bao giờ đến viện bảo tàng để xem triển lãm chưa?
- 展览品 只许 看 , 不许 动手
- hàng triển lãm chỉ được xem, không được chạm vào.
- 她 的 表演 展现 了 生动 的 形象
- Buổi biểu diễn của cô ấy thể hiện hình ảnh sống động.
- 图画 教学 是 通过 形象 来 发展 儿童 认识 事物 的 能力
- dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 畸形动物展览
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畸形动物展览 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
展›
形›
物›
畸›
览›