番薯叶 fānshǔ yè

Từ hán việt: 【phiên thự hiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "番薯叶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiên thự hiệp). Ý nghĩa là: lá khoai lang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 番薯叶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 番薯叶 khi là Danh từ

lá khoai lang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 番薯叶

  • - 弟弟 dìdì ài chī 薯条 shǔtiáo

    - Em trai thích ăn khoai tây chiên.

  • - 飞机 fēijī de 桨叶 jiǎngyè 飞速 fēisù 旋转 xuánzhuǎn

    - Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.

  • - 叶落归根 yèluòguīgēn

    - lá rụng về cội

  • - 百合 bǎihé 孙长 sūnzhǎng chū le 绿叶 lǜyè

    - Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.

  • - 白薯 báishǔ 解饿 jiěè

    - ăn khoai lang cho đỡ đói.

  • - 叶子 yèzi 一片片 yīpiànpiàn 坠下 zhuìxià

    - Lá cây từng chiếc rơi xuống.

  • - 蝉于 chányú 叶下吟 yèxiàyín míng

    - Ve sầu kêu dưới lá cây.

  • - 几次三番 jǐcìsānfān quàn 还是 háishì 过来 guòlái

    - tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.

  • - huā zài 绿叶 lǜyè 衬托 chèntuō xià gèng 鲜艳 xiānyàn

    - Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.

  • - 绿油油 lǜyóuyóu de 枝叶 zhīyè 衬托 chèntuō zhe 红艳艳 hóngyànyàn de 花朵 huāduǒ 那么 nàme 配合 pèihé 那么 nàme 美丽 měilì

    - giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.

  • - 累次三番 lěicìsānfān

    - ba lần bảy lượt.

  • - 屡次三番 lǚcìsānfān

    - ba lần bảy lượt.

  • - 三番五次 sānfānwǔcì

    - năm lần bảy lượt.

  • - 看见 kànjiàn 叶子 yèzi zài diāo

    - Tôi thấy lá đang rụng.

  • - 荷叶 héyè

    - Nước lá sen.

  • - 荷叶 héyè shàng 露珠 lùzhū 盈盈 yíngyíng

    - những hạt sương trên lá sen trong suốt.

  • - 荷叶 héyè shàng yǒu 许多 xǔduō 水滴 shuǐdī

    - Trên lá sen có rất nhiều giọt nước.

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì hěn 适合 shìhé zhǒng 番薯 fānshǔ

    - Mảnh đất này rất phù hợp để trồng khoai lang.

  • - 来来来 láiláilái 刚刚 gānggang 出炉 chūlú de kǎo 番薯 fānshǔ yào 不要 búyào cháng 一个 yígè

    - Tới đây tới đây, khoai lang nướng nóng hổi mới ra lò, muốn thử một củ chứ

  • - 红色 hóngsè de 叶子 yèzi zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 番薯叶

Hình ảnh minh họa cho từ 番薯叶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 番薯叶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shè , Xié , Yè
    • Âm hán việt: Diệp , Hiệp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RJ (口十)
    • Bảng mã:U+53F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:điền 田 (+7 nét)
    • Pinyin: Bō , Fān , Fán , Pān , Pán , Pí , Pó
    • Âm hán việt: Ba , , Phan , Phiên
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HDW (竹木田)
    • Bảng mã:U+756A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thự
    • Nét bút:一丨丨丨フ丨丨一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TWLA (廿田中日)
    • Bảng mã:U+85AF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình