番茄蛋汤 fānqié dàn tāng

Từ hán việt: 【phiên cà đản thang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "番茄蛋汤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiên cà đản thang). Ý nghĩa là: Canh cà chua nấu trứng.

Từ vựng: Về Món Ăn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 番茄蛋汤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 番茄蛋汤 khi là Danh từ

Canh cà chua nấu trứng

番茄蛋汤特点: 做法新颖、色泽美观、味道鲜美、亦汤亦菜。为家庭主妇必备菜品。功效: 番茄蛋汤,具有蛋白质美容疗效,能使皮肤有弹性、有光泽,是一款简单易做的家常美容佳品。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 番茄蛋汤

  • - 喝点 hēdiǎn 汤药 tāngyào 表汗 biǎohàn ba

    - Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.

  • - 河水 héshuǐ 汤汤 shāngshāng

    - nước sông cuồn cuộn.

  • - 汤姆 tāngmǔ 不能 bùnéng 决定 juédìng mǎi 丰田 fēngtián 还是 háishì 福特 fútè

    - Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.

  • - 我们 wǒmen shuí 不是 búshì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī huò 另外 lìngwài 那个 nàgè rén

    - Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.

  • - 看得见 kàndejiàn 汤姆 tāngmǔ

    - Tôi có thể nhìn thấy Tom.

  • - 汤姆 tāngmǔ shì 拉比 lābǐ

    - Tom là một giáo sĩ Do Thái.

  • - 奶奶 nǎinai 食给 shígěi 我们 wǒmen 热汤 rètāng

    - Bà cho chúng tôi canh nóng.

  • - 我要 wǒyào 一碗 yīwǎn 鸡蛋 jīdàn tāng

    - Tôi muốn một bát canh trứng gà.

  • - gěi 一些 yīxiē 番茄酱 fānqiéjiàng 辣椒酱 làjiāojiàng

    - Cho tôi một ít sốt cà chua và tương ớt.

  • - mǎi le píng 番茄酱 fānqiéjiàng

    - Cô ấy mua một chai sốt cà chua.

  • - 你们 nǐmen de 大蒜 dàsuàn 番茄酱 fānqiéjiàng 简直 jiǎnzhí gēn 番茄汁 fānqiézhī méi 两样 liǎngyàng

    - Nước sốt marinara của bạn có vị giống như nước cà chua.

  • - 果儿 guǒér ( de 鸡蛋 jīdàn 整个 zhěnggè 放在 fàngzài 汤里 tānglǐ zhǔ )

    - đập trứng gà nguyên cái vào canh

  • - shuǎi 果儿 guǒér ( de 鸡蛋 jīdàn 搅匀 jiǎoyún hòu zài 汤里 tānglǐ )

    - đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 番茄 fānqié 炒蛋 chǎodàn

    - Tôi thích ăn cà chua xào trứng.

  • - 番茄 fānqié 富含 fùhán 维生素 wéishēngsù C

    - Cà chua rất giàu vitamin C.

  • - 我们 wǒmen zhǒng le 几株 jǐzhū 番茄 fānqié

    - Chúng tôi trồng vài cây cà chua.

  • - 番茄 fānqié 一名 yīmíng 西红柿 xīhóngshì

    - Cà chua còn có tên khác là hồng thị.

  • - 番茄汁 fānqiézhī ma

    - Bạn uống nước ép cà chua không?

  • - 喜欢 xǐhuan chī 新鲜 xīnxiān de 番茄 fānqié

    - Tôi thích ăn cà chua tươi.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo de 口感 kǒugǎn 不错 bùcuò

    - Cái bánh kem này vị khá ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 番茄蛋汤

Hình ảnh minh họa cho từ 番茄蛋汤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 番茄蛋汤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Shāng , Tāng , Tàng , Yáng
    • Âm hán việt: Sương , Thang , Thãng
    • Nét bút:丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENSH (水弓尸竹)
    • Bảng mã:U+6C64
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:điền 田 (+7 nét)
    • Pinyin: Bō , Fān , Fán , Pān , Pán , Pí , Pó
    • Âm hán việt: Ba , , Phan , Phiên
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HDW (竹木田)
    • Bảng mã:U+756A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiā , Qié
    • Âm hán việt: , Gia , Già
    • Nét bút:一丨丨フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKSR (廿大尸口)
    • Bảng mã:U+8304
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao