Đọc nhanh: 留遗 (lưu di). Ý nghĩa là: di sản của ai đó, để lại phía sau.
Ý nghĩa của 留遗 khi là Danh từ
✪ di sản của ai đó
sb's legacy
✪ để lại phía sau
to leave behind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留遗
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 我 妹妹 想 去 德国 留学
- Em gái tôi muốn đi du học Đức.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 留个 底儿
- Lưu một bản gốc.
- 给 我 留个 窝儿
- Để dành cho tôi một chỗ.
- 他 留 了 个 条儿
- Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 解决 遗留问题
- giải quyết vấn đề còn sót lại.
- 他 因病 逝世 , 留给 我们 遗憾
- Anh ấy qua đời vì bệnh, để lại sự tiếc nuối.
- 他 这次 比赛 留下 了 遗憾
- Anh ấy có tiếc nuối trong cuộc thi lần này.
- 这里 遗留 神秘 传说
- Ở đây để lại truyền thuyết thần bí.
- 许多 历史 遗迹 一直 遗留 到 现在
- nhiều di tích lịch sử còn lưu truyền lại đến ngày nay.
- 那位 富翁 在 遗嘱 中 什么 都 没 给 他 儿子 留下
- Người đó không để lại bất cứ thứ gì cho con trai trong di chúc.
- 他 留下 了 丰厚 的 遗产
- Ông ấy đã để lại một di sản lớn.
- 他 想 走 , 你 留 的 住 他 吗 ?
- Anh ấy muốn đi, bạn có giữ lại anh ấy được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留遗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留遗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm留›
遗›