Đọc nhanh: 畅行 (sướng hành). Ý nghĩa là: thông suốt; trôi chảy; suông sẻ; êm thấm. Ví dụ : - 畅行无阻。 trôi chảy
Ý nghĩa của 畅行 khi là Động từ
✪ thông suốt; trôi chảy; suông sẻ; êm thấm
顺利地通行
- 畅行无阻
- trôi chảy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畅行
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 畅行无阻
- trôi chảy
- 畅行无阻
- thông suốt không trở ngại.
- 会议 进行 得 很 顺畅
- Cuộc họp diễn ra rất suôn sẻ.
- 新车 轲 运行 很 顺畅
- Trục xe mới hoạt động rất trơn tru.
- 电脑 运行 得 很 畅
- Máy tính chạy rất mượt mà.
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 系统 运行 非常 顺畅
- Hệ thống vận hành rất trơn tru.
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 畅行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畅行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm畅›
行›