Đọc nhanh: 畅游 (sướng du). Ý nghĩa là: vui chơi thoả thích; tha hồ vui chơi; mặc sức dạo chơi, bơi lội thoả thích; vẫy vùng. Ví dụ : - 畅游长江。 vẫy vùng trên sông Trường Giang.
Ý nghĩa của 畅游 khi là Động từ
✪ vui chơi thoả thích; tha hồ vui chơi; mặc sức dạo chơi
尽情地游览
✪ bơi lội thoả thích; vẫy vùng
畅快地游泳
- 畅游 长江
- vẫy vùng trên sông Trường Giang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畅游
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 他 想 去 菲 旅游
- Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 我 想 去 新疆 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.
- 我 呀 , 我要 去 游泳池
- Tôi ấy à, tôi muốn đi hồ bơi.
- 游乐场
- chỗ chơi trò chơi
- 他 是 游泳 比赛 的 亚军
- Anh ấy là á quân trong cuộc thi bơi lội.
- 胸次 舒畅
- thư thái trong lòng; trong lòng thư thái
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 畅游 长江
- vẫy vùng trên sông Trường Giang.
- 游泳 让 我 感到 格外 舒畅
- Bơi khiến tôi cảm thấy vô cùng thoải mái.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 畅游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畅游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm游›
畅›