画纸 là gì?: 画纸 (hoạ chỉ). Ý nghĩa là: Giấy vẽ.
Ý nghĩa của 画纸 khi là Danh từ
✪ Giấy vẽ
女主人公成媛是某高中“木兰花”乐队的成员之一。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画纸
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 画图 员
- nhân viên đồ hoạ
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 版画 裹 在 一张 薄纸 里
- Bản in được gói trong một mảnh giấy lụa.
- 他 正在 用八 裁纸 画
- Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.
- 纸上 画个 叉
- Trên giấy vẽ một dấu chéo.
- 那纸 叶画 满 图案
- Trang giấy đó được vẽ đầy họa tiết.
- 学生 们 用纸 画画
- Học sinh sử dụng giấy để vẽ tranh.
- 会 写会 画 的 人 倒 不 太 讲究 纸 的 好坏
- Người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.
- 窗户 上 贴着 一些 纸画
- Những bức tranh dán trên cửa sổ.
- 他们 在 纸 上 画 了 几个 圈子
- Họ vẽ vài vòng tròn trên giấy.
- 在 纸 上 画 了 一条 杠杠
- gạch thẳng đánh dấu trên trang giấy.
- 我 在 纸 上 画 了 一个 圆圈
- Tôi vẽ một vòng tròn trên giấy.
- 纸上 画满 了 小 方格
- Trên tờ giấy được vẽ đầy ô nhỏ.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 画纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm画›
纸›