Đọc nhanh: 画字 (hoạ tự). Ý nghĩa là: đồng ý; chấp nhận.
Ý nghĩa của 画字 khi là Động từ
✪ đồng ý; chấp nhận
画押 (多指画一个'十'字的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画字
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 画图 员
- nhân viên đồ hoạ
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 你家 好多 字画 啊
- Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.
- 装裱 字画
- bồi trang chữ
- 名贵 的 字画
- bức vẽ nổi tiếng và quý giá.
- 画十字
- vẽ chữ thập
- 签字 画押
- ký tên chấp thuận
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 春 字 有 几画
- Chữ "Xuân" có bao nhiêu nét?
- 名人字画
- tranh chữ của danh nhân.
- 笔画 多 的 字 比较复杂
- Chữ có nhiều nét thì khá phức tạp.
- 这个 字 有 个 挑 笔画
- Chữ này có một nét hất.
- 笔画 多 的 字 很 难 写
- Chữ nhiều nét rất khó viết.
- 这个 字 的 笔画 很 简单
- Nét trong chữ này rất đơn giản.
- 下 字 有 三画
- Chữ "Hạ" có 3 nét.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 画字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
画›