Đọc nhanh: 电铃 (điện linh). Ý nghĩa là: chuông điện. Ví dụ : - 按 电铃 bấm chuông. - 摁电铃。 bấm chuông điện.. - 揿电铃。 nhấn chuông.
Ý nghĩa của 电铃 khi là Danh từ
✪ chuông điện
利用电磁铁特性通电后使铃发出音响信号的装置
- 按 电铃
- bấm chuông
- 摁 电铃
- bấm chuông điện.
- 揿 电铃
- nhấn chuông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电铃
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 雷声 淹没 了 电话 铃声
- Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.
- 按 电铃
- bấm chuông
- 揿 电铃
- nhấn chuông.
- 摁 电铃
- bấm chuông điện.
- 快 去 摁 电铃
- Mau đi bấm chuông điện.
- 我 没 听到 电话 铃声
- Tôi không nghe thấy chuông điện thoại.
- 电话 铃声 就 没 停过
- Điện thoại không ngừng đổ chuông.
- 电话铃 惊破 了 寂静
- Chuông điện thoại phá vỡ sự yên tĩnh.
- 电话 铃声 刺耳 地 响起
- Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai
- 电话 铃声 截断 了 他 的话
- chuông điện thoại đã cắt đứt lời nói chuyện của anh ấy.
- 听到 铃声 , 她 急忙 拿 起 电话
- Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电铃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电铃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
铃›