Đọc nhanh: 电视录像 (điện thị lục tượng). Ý nghĩa là: Ghi truyền hình.
Ý nghĩa của 电视录像 khi là Danh từ
✪ Ghi truyền hình
电视录像是记录电视图像的一种技术方法,用这种方法记录下来的电视信号能够长期储存,可以随时重新播放。上世纪90年代,电视常用的技术设备是磁带录像机。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电视录像
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 放录像
- phát hình đã thu.
- 他会 修理 这台 电视
- Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.
- 他 宁愿 看书 , 也 不 看电视
- Anh ấy thà đọc sách chứ không xem tivi.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 生活 就是 一部 电视剧
- Cuộc sống là một bộ phim truyền hình.
- 电视屏幕 有点 暗
- Màn hình tivi hơi mờ.
- 电视 上 的 广告 越来越 花哨
- quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.
- 录制 电视剧
- thu ghi kịch truyền hình.
- 电视 连续剧
- phim truyền hình nhiều tập.
- 电视台 台长
- Giám đốc đài truyền hình.
- 你关 电视 了 吗 ?
- Bạn tắt ti vi chưa?
- 这台 电视 废 了
- Cái ti vi này hỏng rồi.
- 登上 电视塔 的 顶端
- leo lên đỉnh tháp truyền hình.
- 这是 我们 的 电视塔
- Đây là tháp truyền hình của chúng tôi.
- 电视 有 录制 功能
- Ti vi có chức năng ghi hình.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 电视台 采录 了 新年 晚会节目
- đài truyền hình thu hình tiết mục dạ hội mừng năm mới
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电视录像
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电视录像 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm像›
录›
电›
视›