Đọc nhanh: 电视发射机 (điện thị phát xạ cơ). Ý nghĩa là: máy phát hình máy vô tuyến phát hình (Phát thanh và truyền hình).
Ý nghĩa của 电视发射机 khi là Danh từ
✪ máy phát hình máy vô tuyến phát hình (Phát thanh và truyền hình)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电视发射机
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 通信卫星 电视信号 转发 测试
- tín hiệu truyền hình vệ tin thông tin được phát thử.
- 他 笨拙 地 修理 电视机
- Anh ấy vụng về sửa ti vi.
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 你 有 彩色 电视机 吗 ?
- Bạn có một chiếc tivi màu không?
- 电视机 灯 需要 维修 了
- Đèn tivi cần được sửa chữa.
- 我家 有 一台 新 电视机
- Nhà tôi có một chiếc TV mới.
- 我 爸爸 在 维修 旧 电视机
- Bố tôi đang sửa cái ti vi cũ.
- 风能 驱动 着 发电机
- Năng lượng gió vận hành máy phát điện.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 每台 电视机 出厂 前 都 要 进行 严格 测试
- Trước khi mỗi chiếc ti vi được xuất xưởng đều phải qua kiểm tra nghiêm ngặt
- 这个 厂 的 电视机 在 全国 评比 中 夺魁
- đài truyền hình này đã đoạt giải nhất trong cuộc bình chọn trên toàn quốc.
- 发电机 运转 正常
- máy phát điện chạy bình thường
- 他 除了 玩 手机 就是 看电视
- Cậu ta ngoài chơi điện thoại ra thì chỉ có xem ti-vi.
- 电视机 坏 了 , 我 得 修理 一下
- TV bị hỏng, tôi phải sửa chữa một chút.
- 每天晚上 我们 都 在 看 电视机
- Mỗi tối chúng tôi đều xem TV.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电视发射机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电视发射机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
射›
机›
电›
视›