Đọc nhanh: 电离室 (điện ly thất). Ý nghĩa là: buồng ion hóa.
Ý nghĩa của 电离室 khi là Danh từ
✪ buồng ion hóa
ionization chamber
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电离室
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 他 乘 电梯 去 办公室
- Anh ấy đi thang máy đến văn phòng.
- 他 正点 离开 了 办公室
- Anh ấy rời văn phòng đúng giờ.
- 办公室 现有 3 台 电脑
- Văn phòng hiện có ba chiếc máy tính.
- 我要 在 办公室 里接 这个 电话
- Tôi sẽ nhận cuộc gọi này ở văn phòng.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他 愤怒 地 离开 了 会议室
- Anh ấy tức giận rời khỏi phòng họp.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 他 离开 教室 了
- Anh ấy rời khỏi lớp học rồi.
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
- 色情 作品 应该 在 卧室 的 大 电视 里 播放
- Khiêu dâm trên màn hình lớn trong phòng ngủ
- 他 离开 之间 , 电话响 了
- Trong lúc anh ấy rời đi, điện thoại reo.
- 学生 们 步履 匆匆 地 离开 了 教室
- Các học sinh vội vã rời khỏi lớp học.
- 我 在 设计 一款 锂离子 电池
- Tôi đang làm việc trên một pin lithium ion
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
- 他 星期六 早上 在 工作室 给 她 打电话
- Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.
- 他 擅自 离开 了 会议室
- Anh ta tự ý rời khỏi phòng họp.
- 离开 教室 要 关灯
- Phải tắt đèn trước khi ra khỏi lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电离室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电离室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm室›
电›
离›