Đọc nhanh: 电灯 (điện đăng). Ý nghĩa là: đèn điện. Ví dụ : - 安电灯。 Lắp đèn điện.. - 把电灯泡取下来。 Lấy bóng đèn xuống.. - 装电灯 Lắp đèn điện; gắn đèn.
Ý nghĩa của 电灯 khi là Danh từ
✪ đèn điện
利用电能发光的灯,通常指白炽电灯
- 安 电灯
- Lắp đèn điện.
- 把 电灯泡 取 下来
- Lấy bóng đèn xuống.
- 装 电灯
- Lắp đèn điện; gắn đèn.
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 电灯
✪ Động từ + 电灯
- 出门 别忘了 关 电灯
- Đừng quên tắt đèn khi ra ngoài nhé!
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
✪ 电灯 + Động từ
- 电灯 坏 了 我 明天 找人修 一下 吧
- Đèn hỏng rồi, ngày mai tôi sẽ tìm người sửa.
- 我们 麻烦 他 打开 电灯
- Chúng tôi nhờ anh ấy bật đèn lên.
✪ 电灯 + Danh từ
- 爸爸 正在 修 电灯泡
- Bố đang sửa bóng đèn.
- 我 找 不到 电灯 开关
- Tôi không thể tìm thấy công tắc đèn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电灯
- 安 电灯
- Lắp đèn điện.
- 电灯 安好 了 , 但是 还 没 接火
- bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 电灯 替代 了 油灯
- Đèn điện đã thay thế đèn dầu.
- 装 电灯
- Lắp đèn điện; gắn đèn.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 碳 精棒 常用 于 电弧 灯
- Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.
- 电灯 开关
- công tắc đèn điện.
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 这个 电门 跟 那 盏灯 没有 关系
- công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia.
- 爸爸 正在 修 电灯泡
- Bố đang sửa bóng đèn.
- 这个 灯泡 需要 60 瓦 的 电力
- Bóng đèn này cần 60 oát điện.
- 电脑 控制板 上 有 许多 小灯 和 电子设备
- Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 我 请 电工 师傅 帮 我 修理 灯泡
- Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.
- 这支 电灯 的 光度 很 合适
- Độ sáng của chiếc đèn điện này khá phù hợp.
- 电视机 灯 需要 维修 了
- Đèn tivi cần được sửa chữa.
- 出门 别忘了 关 电灯
- Đừng quên tắt đèn khi ra ngoài nhé!
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电灯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灯›
电›