Đọc nhanh: 电源插座罩 (điện nguyên sáp tọa tráo). Ý nghĩa là: Vỏ bọc cho ổ cắm điện cố định Vỏ bọc cho ổ cắm điện trên tường Vỏ bọc cho ổ cắm điện chìm.
Ý nghĩa của 电源插座罩 khi là Danh từ
✪ Vỏ bọc cho ổ cắm điện cố định Vỏ bọc cho ổ cắm điện trên tường Vỏ bọc cho ổ cắm điện chìm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电源插座罩
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 这个 插座 坏 了
- Cái ổ cắm này hỏng rồi.
- 墙上 有 五个 插座
- Trên tường có năm ổ cắm điện.
- 我 需要 一个 插座
- Tôi cần một ổ cắm.
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 插座 漏电 , 电 了 我 一下
- Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 电车 上 青年人 都 给 老年人 让座
- các cậu thanh niên trên xe điện đều nhường chỗ cho người già.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 电源 已 连接 好
- Nguồn điện đã được kết nối.
- 你 快 关上 电源 吧
- Bạn nhanh khóa nguồn điện đi.
- 请 检查 电源 连接
- Xin hãy kiểm tra kết nối nguồn điện.
- 电源 坏 了 需要 更换
- Nguồn điện bị hỏng cần phải thay thế.
- 这个 设备 要 接到 电源
- Thiết bị này cần kết nối với nguồn điện.
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
- 这 将 会 是 鲁 弗斯 不 插 电 音乐会
- Nó sẽ được rút phích cắm rufus.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电源插座罩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电源插座罩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm座›
插›
源›
电›
罩›