Đọc nhanh: 申报书 (thân báo thư). Ý nghĩa là: Mẫu thông báo,tờ khai.
Ý nghĩa của 申报书 khi là Danh từ
✪ Mẫu thông báo,tờ khai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申报书
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 我 需要 申报 个人所得税
- Tôi cần khai báo thuế thu nhập cá nhân.
- 我 的 报销 申请 中 包括 15 英镑 杂项 支出
- Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.
- 你 有 什 麽 要 申报 纳税 的 吗
- Bạn có điều gì cần khai báo và nộp thuế không?
- 申请表 报给 领导 了
- Đơn xin đã được báo cho lãnh đạo.
- 我们 需要 填写 海关 申报单
- Chúng tôi cần điền vào tờ khai hải quan.
- 我们 申请 报废 这批 材料
- Chúng tôi xin phép báo hỏng lô nguyên liệu này.
- 海关 要求 申报 所有 财物
- Hải quan yêu cầu khai báo tất cả tài sản.
- 他 已经 去 申报 户口 了
- Anh ấy đã đi khai báo hộ khẩu rồi.
- 他 申报 了 进口 货物
- Anh ấy đã khai báo hàng hóa nhập khẩu.
- 这家 书店 有 很多 种类 的 报刊
- Cửa hàng sách này có nhiều loại báo chí khác nhau.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 入境 时 必须 做 健康 申报
- Khi nhập cảnh phải làm khai báo sức khỏe.
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
- 申请书
- Đơn xin.
- 十大 性感女 极客 之一 的 专利 申请书
- Đơn xin cấp bằng sáng chế của một trong Mười Phụ nữ Hấp dẫn nhất.
- 他 向 党组织 递交 了 入党 申请书
- Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 申报书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 申报书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
报›
申›