Đọc nhanh: 田阳县 (điền dương huyện). Ý nghĩa là: Hạt Tianyang ở Baise 百色 , Quảng Tây.
✪ Hạt Tianyang ở Baise 百色 , Quảng Tây
Tianyang county in Baise 百色 [Bǎi sè], Guangxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田阳县
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 祁阳县 历史悠久
- Huyện Kỳ Dương có lịch sử lâu đời.
- 祁阳县 有 很多 特色美食
- Huyện Kỳ Dương có rất nhiều món ăn đặc sắc.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 田阳县
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 田阳县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm县›
田›
阳›