Đọc nhanh: 甩开膀子 (suý khai bàng tử). Ý nghĩa là: đi ra ngoài, để loại bỏ những ức chế.
Ý nghĩa của 甩开膀子 khi là Động từ
✪ đi ra ngoài
to go all out
✪ để loại bỏ những ức chế
to throw off inhibitions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甩开膀子
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 请片 开 这个 盒子 看看
- Hãy mở cái hộp này ra xem.
- 把 谷子 耙开 晒晒
- cào thóc ra phơi.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 他 小心 挪开 椅子
- Anh ấy cẩn thận dịch chuyển chiếc ghế.
- 他 快速 拉开 椅子 入 坐
- Anh ta nhanh chóng kéo ghế ra và ngồi xuống
- 你 想 让 我 重开 这个 案子 吗
- Bạn muốn tôi mở lại trường hợp?
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 他 打开 盖子
- Anh ấy mở nắp.
- 光 着 膀子
- cánh tay để trần
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 那 只 鸟 在 笼子 里 扇 翅膀
- Con chim vỗ cánh trong lồng.
- 把 鱼肚 子 劐开
- mổ bụng cá ra.
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 她 把 椰子 劈开 了
- Cô ấy đã chia đôi quả dừa.
- 张开 翅膀
- dang rộng đôi cánh.
- 飞机 展开 了 翅膀
- Máy bay đã mở cánh ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甩开膀子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甩开膀子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
开›
甩›
膀›