田间管理 tiánjiān guǎnlǐ

Từ hán việt: 【điền gian quản lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "田间管理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điền gian quản lí). Ý nghĩa là: quản lý đất đai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 田间管理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 田间管理 khi là Danh từ

quản lý đất đai

land management

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田间管理

  • - 不善 bùshàn 管理 guǎnlǐ

    - không giỏi quản lý

  • - 归口 guīkǒu 管理 guǎnlǐ

    - quy về quản lý

  • - yào 学会 xuéhuì 时间 shíjiān 管理 guǎnlǐ

    - Bạn phải học cách quản lý thời gian.

  • - 学会 xuéhuì le 如何 rúhé 管理 guǎnlǐ 时间 shíjiān

    - Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.

  • - 团队 tuánduì 管理 guǎnlǐ yào 学会 xuéhuì 惩前毖后 chéngqiánbìhòu

    - Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.

  • - 我会 wǒhuì shì 完美 wánměi de 紧急 jǐnjí 管理 guǎnlǐ rén

    - Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.

  • - xiǎng 房间 fángjiān 理一理 lǐyīlǐ

    - Tôi muốn dọn dẹp phòng một chút.

  • - 田间 tiánjiān 棉铃 miánlíng 已快 yǐkuài 成熟 chéngshú

    - Quả bông non trong ruộng sắp chín.

  • - 土地管理法 tǔdìguǎnlǐfǎ 草案 cǎoàn

    - bản dự thảo về luật quản lý đất đai

  • - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 条例 tiáolì 草案 cǎoàn

    - bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông

  • - 颁布 bānbù 管理条例 guǎnlǐtiáolì

    - ban hành quản lý điều lệ.

  • - 田间 tiánjiān yǒu 两道 liǎngdào gōu

    - Trên cánh đồng có hai con mương.

  • - 田间 tiánjiān yǒu 一条 yītiáo 圳沟 zhèngōu

    - Có một cái mương ở giữa đồng ruộng.

  • - 疏通 shūtōng 田间 tiánjiān 排水沟 páishuǐgōu

    - khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.

  • - 时间 shíjiān 管理 guǎnlǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不可或缺 bùkěhuòquē

    - Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.

  • - 加紧 jiājǐn 田间管理 tiánjiānguǎnlǐ 工作 gōngzuò

    - tăng cường công tác quản lý đồng ruộng

  • - yào duō 粮食 liángshí 就要 jiùyào 舍得 shède 下本儿 xiàběnér qín 灌溉 guàngài 多上 duōshàng 肥料 féiliào 加强 jiāqiáng 田间管理 tiánjiānguǎnlǐ

    - muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.

  • - de 时间 shíjiān 管理 guǎnlǐ 非常 fēicháng 浪费 làngfèi

    - Cô ấy quản lý thời gian một cách rất lãng phí.

  • - 科罗拉多 kēluólāduō 突发事件 tūfāshìjiàn 管理处 guǎnlǐchù 去年 qùnián cái 这间 zhèjiān jiù 军械库 jūnxièkù

    - Ban quản lý khẩn cấp Colorado vừa chuyển kho vũ khí cũ này

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 田间管理

Hình ảnh minh họa cho từ 田间管理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 田间管理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao