Đọc nhanh: 生业 (sinh nghiệp). Ý nghĩa là: nghề sinh sống; nghề làm ăn. Ví dụ : - 各安生业。 mọi người yên ổn làm ăn.
Ý nghĩa của 生业 khi là Danh từ
✪ nghề sinh sống; nghề làm ăn
赖以生活的职业
- 各安生业
- mọi người yên ổn làm ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生业
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 各安生业
- mọi người yên ổn làm ăn.
- 物业 提升 居民 生活品质
- Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.
- 首届 毕业生
- học sinh tốt nghiệp khoá đầu.
- 肄业生
- học sinh; học trò
- 学生 们 面临 学业 压力
- Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.
- 工业生产 停滞不前
- Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.
- 他 因为 生病 而 失业
- Anh ấy thất nghiệp vì ốm đau.
- 公司 招聘 应届 毕业生
- Công ty tuyển sinh viên tốt nghiệp khóa này.
- 他 是 医科 毕业生
- Anh ấy là sinh viên tốt nghiệp ngành y khoa.
- 工厂 的 生产 作业
- Hoạt động sản xuất của công xưởng.
- 本届 毕业生
- Học sinh tốt nghiệp khoá này.
- 历届 毕业生
- sinh viên tốt nghiệp các khoá trước.
- 他 是 应届 毕业生
- Anh ấy là sinh viên tốt nghiệp khóa này.
- 应届 毕业生 准备 求职
- Sinh viên tốt nghiệp khóa này chuẩn bị tìm việc.
- 应届 毕业生 即将 离校
- Sinh viên tốt nghiệp khóa này sắp ra trường.
- 他 子承父业 , 成为 了 一名 外科医生
- Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.
- 这 本书 讲述 了 他 的 职业生涯
- Cuốn sách này kể về sự nghiệp của anh ấy.
- 我 的 职业 是 医生
- Nghề nghiệp của tôi là bác sĩ.
- 夷民们 依靠 渔业 为生
- Người dân tộc Di sống dựa vào nghề đánh bắt cá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
生›