Đọc nhanh: 生荒 (sinh hoang). Ý nghĩa là: đất hoang.
Ý nghĩa của 生荒 khi là Danh từ
✪ đất hoang
从未耕种过的土地也叫生地或生荒地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生荒
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 荒草 丛生
- cỏ hoang mọc um tùm
- 生产 救荒
- sản xuất cứu đói.
- 粮荒 使 生活 困难
- Thiếu lương thực khiến cuộc sống khó khăn.
- 他 的 生活 方式 荒淫
- Cách sống của anh ta phóng đãng.
- 他们 过 着 荒唐 的 生活
- Họ sống một cuộc sống phóng đãng.
- 小生 誓 不再 堕落 于 荒蛮
- Tiểu sinh xin thề không bao giờ sống ở nơi hoang vu vậy nữa
- 荒凉 的 沙漠 难以 生存
- Sa mạc hoang vắng khó sinh tồn.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生荒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生荒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
荒›