Đọc nhanh: 生父 (sinh phụ). Ý nghĩa là: cha đẻ, cha ruột, bố đẻ. Ví dụ : - 包括我的生父 Kể cả cha ruột của tôi.
Ý nghĩa của 生父 khi là Danh từ
✪ cha đẻ
biological father
- 包括 我 的 生父
- Kể cả cha ruột của tôi.
✪ cha ruột
有子女的男子; 是子女的父亲
✪ bố đẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生父
- 包括 我 的 生父
- Kể cả cha ruột của tôi.
- 班 先生 的 父亲 是 医生
- Cha của anh Ban là bác sĩ.
- 亲生父母
- cha mẹ đẻ
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 渔父 生活 多 艰辛
- Cuộc sống của ngư dân thật khó khăn.
- 他 子承父业 , 成为 了 一名 外科医生
- Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.
- 单亲家庭 ( 指 孩子 只 随 父亲 或 母亲 一方 生活 的 家庭 )
- gia đình chỉ có cha hoặc mẹ
- 我们 和 父母 生活 在 不同 时代
- Chúng ta và cha mẹ sống ở những thời đại khác nhau.
- 啃老族 是 依靠 父母 生活
- “Ăn bám" là sống dựa vào cha mẹ.
- 父母 为 家庭 操劳 了 一生
- Bố mẹ đã vì gia đình vất vả một đời.
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 身为 独生女 的 她 , 是 父母 的 掌上明珠 , 十分 受宠
- Là con một, cô là viên ngọc quý trong lòng bàn tay của bố mẹ và rất được cưng chiều.
- 父 先生 是 位 画家
- Ông Phụ là một họa sĩ.
- 若 和 一个 靠 父母 给 大 把 零花钱 的 男生 约会
- Tôi đã ở với cậu bé được trợ cấp béo.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
- 父母 总是 偏爱 男生
- Cha mẹ thường ưu ái con trai hơn.
- 父亲 给 我 买 了 一只 小狗 作为 生日礼物
- Cha tôi đã mua cho tôi một chú chó nhỏ làm quà sinh nhật.
- 请 切记 你 父母 的 生日
- Đừng quên ngày sinh nhật của bố mẹ nhé.
- 他 和 父母 生活 在 一起
- Anh ta sống chung với bố mẹ.
- 我 的 父母 很 容易 生气
- Bố mẹ của tôi rất dễ tức giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生父
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生父 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm父›
生›