生父 shēngfù

Từ hán việt: 【sinh phụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生父" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh phụ). Ý nghĩa là: cha đẻ, cha ruột, bố đẻ. Ví dụ : - Kể cả cha ruột của tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生父 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 生父 khi là Danh từ

cha đẻ

biological father

Ví dụ:
  • - 包括 bāokuò de 生父 shēngfù

    - Kể cả cha ruột của tôi.

cha ruột

有子女的男子; 是子女的父亲

bố đẻ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生父

  • - 包括 bāokuò de 生父 shēngfù

    - Kể cả cha ruột của tôi.

  • - bān 先生 xiānsheng de 父亲 fùqīn shì 医生 yīshēng

    - Cha của anh Ban là bác sĩ.

  • - 亲生父母 qīnshēngfùmǔ

    - cha mẹ đẻ

  • - 我们 wǒmen de 前半生 qiánbànshēng wèi 父母 fùmǔ suǒ 糟蹋 zāotà ér 后半生 hòubànshēng yòu 复为 fùwèi 儿女 érnǚ suǒ 糟蹋 zāotà

    - Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.

  • - 渔父 yúfǔ 生活 shēnghuó duō 艰辛 jiānxīn

    - Cuộc sống của ngư dân thật khó khăn.

  • - 子承父业 zichéngfùyè 成为 chéngwéi le 一名 yīmíng 外科医生 wàikēyīshēng

    - Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.

  • - 单亲家庭 dānqìngjiatíng ( zhǐ 孩子 háizi zhǐ suí 父亲 fùqīn huò 母亲 mǔqīn 一方 yīfāng 生活 shēnghuó de 家庭 jiātíng )

    - gia đình chỉ có cha hoặc mẹ

  • - 我们 wǒmen 父母 fùmǔ 生活 shēnghuó zài 不同 bùtóng 时代 shídài

    - Chúng ta và cha mẹ sống ở những thời đại khác nhau.

  • - 啃老族 kěnlǎozú shì 依靠 yīkào 父母 fùmǔ 生活 shēnghuó

    - “Ăn bám" là sống dựa vào cha mẹ.

  • - 父母 fùmǔ wèi 家庭 jiātíng 操劳 cāoláo le 一生 yīshēng

    - Bố mẹ đã vì gia đình vất vả một đời.

  • - 什么 shénme guǐ yòu 不是 búshì 我们 wǒmen 再生父母 zàishēngfùmǔ guān 屁事 pìshì

    - Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.

  • - 身为 shēnwéi 独生女 dúshēngnǚ de shì 父母 fùmǔ de 掌上明珠 zhǎngshàngmíngzhū 十分 shífēn 受宠 shòuchǒng

    - Là con một, cô là viên ngọc quý trong lòng bàn tay của bố mẹ và rất được cưng chiều.

  • - 先生 xiānsheng shì wèi 画家 huàjiā

    - Ông Phụ là một họa sĩ.

  • - ruò 一个 yígè kào 父母 fùmǔ gěi 零花钱 línghuāqián de 男生 nánshēng 约会 yuēhuì

    - Tôi đã ở với cậu bé được trợ cấp béo.

  • - 即使 jíshǐ 父母 fùmǔ 不再 bùzài 共同 gòngtóng 生活 shēnghuó 他们 tāmen yào 分别 fēnbié duì 子女 zǐnǚ 负责 fùzé

    - Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.

  • - 父母 fùmǔ 总是 zǒngshì 偏爱 piānài 男生 nánshēng

    - Cha mẹ thường ưu ái con trai hơn.

  • - 父亲 fùqīn gěi mǎi le 一只 yīzhī 小狗 xiǎogǒu 作为 zuòwéi 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Cha tôi đã mua cho tôi một chú chó nhỏ làm quà sinh nhật.

  • - qǐng 切记 qièjì 父母 fùmǔ de 生日 shēngrì

    - Đừng quên ngày sinh nhật của bố mẹ nhé.

  • - 父母 fùmǔ 生活 shēnghuó zài 一起 yìqǐ

    - Anh ta sống chung với bố mẹ.

  • - de 父母 fùmǔ hěn 容易 róngyì 生气 shēngqì

    - Bố mẹ của tôi rất dễ tức giận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生父

Hình ảnh minh họa cho từ 生父

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生父 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 父 (+0 nét)
    • Pinyin: Fǔ , Fù
    • Âm hán việt: Phụ , Phủ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CK (金大)
    • Bảng mã:U+7236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao