Đọc nhanh: 生殖 (sinh thực). Ý nghĩa là: sinh đẻ; sinh sôi; sinh thực; sinh dục. Ví dụ : - 两性生殖。 sinh sản hữu tính.. - 生殖器。 cơ quan sinh dục.
Ý nghĩa của 生殖 khi là Động từ
✪ sinh đẻ; sinh sôi; sinh thực; sinh dục
生物产生幼小的个体以繁殖后代分有性生殖和无性生殖两种生殖是生命的基本特征之一
- 两性生殖
- sinh sản hữu tính.
- 生殖器
- cơ quan sinh dục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生殖
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 在 维吉尼亚 的 詹姆斯敦 殖民地
- Thuộc địa Jamestown của Virginia.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 生殖器
- cơ quan sinh dục.
- 生殖
- sinh đẻ; sinh sôi
- 两性生殖
- sinh sản hữu tính.
- 要 注意 保护 生殖器 健康
- Cần chú ý bảo vệ sức khỏe cơ quan sinh dục.
- 精液 是 生殖 的 重要 部分
- Tinh dịch là phần quan trọng của sinh sản.
- 性交 是 生物 繁殖 的 重要 方式
- Giao cấu là cách sinh sản quan trọng của sinh vật.
- 自古以来 , 我们 的 祖先 就 劳动 、 生息 、 繁殖 在 这块 土地 上
- Xưa nay ông cha ta đã lao động, sinh sống, sinh con đẻ cái tại mảnh đất nơi đây.
- 长 在 植物 上面 的 花 就是 它们 的 生殖器官 , 那 岂 不是 妙得 很 吗 ?
- Những bông hoa nằm trên các cây chính là cơ quan sinh dục của chúng, có phải thật tuyệt vời không?
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生殖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生殖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm殖›
生›