Đọc nhanh: 生态资源 (sinh thái tư nguyên). Ý nghĩa là: Tài nguyên sinh thái.
Ý nghĩa của 生态资源 khi là Danh từ
✪ Tài nguyên sinh thái
在人类生态系统中,一切被生物和人类的生存、繁衍和发展所利用的物质、能量、信息、时间和空间,都可以视为生物和人类的生态资源。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生态资源
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 我们 要 珍惜 地球 资源
- Chúng ta phải trân trọng tài nguyên Trái Đất.
- 山谷 蕴 丰富 的 资源
- Thung lũng chứa đựng tài nguyên phong phú.
- 那片 河谷 有着 丰富 资源
- Khu vực thung lũng sông đó có nguồn tài nguyên phong phú.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 我们 资助 了 贫困学生
- Chúng tôi đã hỗ trợ tài chính cho các học sinh nghèo.
- 我们 要 协调 资源 的 分配
- Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.
- 态度生硬
- thái độ cứng nhắc.
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 资源 短缺 制约 了 生产
- Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.
- 我们 需要 节制 使用 资源
- Chúng ta cần hạn chế việc sử dụng tài nguyên.
- 掠取 资源
- chiếm đoạt tài nguyên.
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 南美 是 资源 丰富 之地
- Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.
- 医生 监视 病人 的 状态
- Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 水是 宝贵 的 资源
- Nước là tài nguyên quý giá.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 水是 生命 必需 的 资源
- Nước là nguồn tài nguyên cần thiết cho sự sống.
- 向 河流 排污 , 最终 破坏 了 海洋生物 资源
- Việc xả chất ô nhiễm vào sông cuối cùng sẽ phá hủy tài nguyên sinh vật biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生态资源
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生态资源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm态›
源›
生›
资›