Đọc nhanh: 生态分布 (sinh thái phân bố). Ý nghĩa là: Phân bố sinh thái.
Ý nghĩa của 生态分布 khi là Từ điển
✪ Phân bố sinh thái
生态分布指受非生物环境及生物环境支配的生物分布,小区域的分布是生态学的研究对象,广大区域的分布则是生物地理学的研究对象,二者之间并无明显的界线。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生态分布
- 更生 布
- vải tái chế
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 乡村 的 生活 十分 逸乐
- Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 静脉 分布 在 身体 各处
- Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 她 的 态度 十分 冷淡
- Thái độ của cô ấy rất lạnh lùng.
- 态度生硬
- thái độ cứng nhắc.
- 那 堆布 十分 珍贵
- Đồng tiền bố này rất quý hiếm.
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 花朵 在 花园 中 均匀分布
- Hoa phân bố đều trong vườn.
- 老师 对 学生 过分 严厉
- Giáo viên quá mức nghiêm khắc với học sinh.
- 医生 监视 病人 的 状态
- Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生态分布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生态分布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
布›
态›
生›