生产计划 shēngchǎn jìhuà

Từ hán việt: 【sinh sản kế hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生产计划" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh sản kế hoa). Ý nghĩa là: kế hoạch sản xuất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生产计划 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 生产计划 khi là Danh từ

kế hoạch sản xuất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生产计划

  • - 计划 jìhuà 澳大利亚 àodàlìyà 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.

  • - 大量 dàliàng 生产 shēngchǎn 橡胶制品 xiàngjiāozhìpǐn

    - Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.

  • - 莫要 mòyào 捣坏 dǎohuài 计划 jìhuà

    - Đừng làm rối kế hoạch.

  • - jiù de 生产关系 shēngchǎnguānxì 阻碍 zǔài 生产力 shēngchǎnlì de 发展 fāzhǎn

    - quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - 他们 tāmen 安心 ānxīn 计划 jìhuà 阴谋 yīnmóu

    - Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.

  • - 开会 kāihuì de 计划 jìhuà 安排 ānpái hǎo le

    - Kế hoạch họp đã sắp xếp xong rồi.

  • - 已经 yǐjīng 安排 ānpái hǎo 下周 xiàzhōu de 计划 jìhuà le

    - Tôi đã sắp xếp xong kế hoạch tuần sau.

  • - 消灭 xiāomiè 计划生育 jìhuàshēngyù 宣传 xuānchuán de 空白点 kòngbáidiǎn

    - loại bỏ những điểm thiếu sót trong kế hoạch tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình.

  • - 力求 lìqiú 全面完成 quánmiànwánchéng 生产 shēngchǎn 计划 jìhuà

    - Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.

  • - 实际 shíjì 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 原定 yuándìng 计划 jìhuà 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr qiáng

    - Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.

  • - 计划生育 jìhuàshēngyù

    - sinh đẻ có kế hoạch.

  • - 他们 tāmen 计议 jìyì zhe 生产 shēngchǎn 竞赛 jìngsài de 办法 bànfǎ

    - họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.

  • - 实行 shíxíng 计划生育 jìhuàshēngyù

    - thực hiện kế hoạch hóa gia đình.

  • - 审定 shěndìng 生产 shēngchǎn 计划 jìhuà

    - xem xét kế hoạch sản xuất.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 合资 hézī 生产 shēngchǎn 电动车 diàndòngchē

    - Chúng tôi lên kế hoạch hún vốn để sản xuất xe điện.

  • - 公司 gōngsī 计划 jìhuà 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 规模 guīmó

    - Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.

  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà zài 那片 nàpiàn 地产 dìchǎn shàng 建造 jiànzào 一座 yīzuò 公寓楼 gōngyùlóu

    - Họ dự định xây dựng một tòa chung cư trên khu đất đó.

  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà zài 乡村 xiāngcūn 长期 chángqī 生活 shēnghuó

    - Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.

  • - 我们 wǒmen de 计划 jìhuà 破产 pòchǎn le

    - Kế hoạch của chúng tôi thất bại rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生产计划

Hình ảnh minh họa cho từ 生产计划

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生产计划 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao