琉球海 liú qiú hǎi

Từ hán việt: 【lưu cầu hải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "琉球海" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu cầu hải). Ý nghĩa là: Biển Ryūkyū, đề cập đến quần đảo Ryūkyū | trải dài từ Nhật Bản đến Đài Loan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 琉球海 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 琉球海 khi là Danh từ

Biển Ryūkyū

Ryūkyū Sea

đề cập đến quần đảo Ryūkyū 琉球群島 | 琉球群岛 trải dài từ Nhật Bản đến Đài Loan

refers to the Ryūkyū Islands 琉球群島|琉球群岛 [Liu2 qiú Qun2 dǎo] stretching from Japan to Taiwan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琉球海

  • - 球员 qiúyuán 准备 zhǔnbèi 射门 shèmén

    - Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.

  • - 高尔夫球场 gāoěrfūqiúchǎng

    - sân gôn

  • - 高尔夫球 gāoěrfūqiú

    - đánh gôn

  • - 海尔 hǎiěr 没有 méiyǒu 敌人 dírén

    - Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 他们 tāmen zhù zài 海滨 hǎibīn 附近 fùjìn

    - Họ sống gần bờ biển.

  • - gēn 海军 hǎijūn 士官 shìguān 加西亚 jiāxīyà 一样 yīyàng

    - Giống như Petty Officer Garcia.

  • - 克莱 kèlái · 海斯 hǎisī hěn 可能 kěnéng shì 好人 hǎorén

    - Clara Hayes rất có thể là một người tốt.

  • - shui shì hǎi de 部件 bùjiàn 之一 zhīyī

    - "氵" là một trong những bộ kiện của "海".

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - 海伦 hǎilún zài 快餐店 kuàicāndiàn 里点 lǐdiǎn le 炸鸡 zhájī 色拉 sèlā

    - Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.

  • - 海堤 hǎidī

    - đê biển

  • - 海豚 hǎitún zǎi zài 海里 hǎilǐ yóu

    - Những con cá heo con bơi lội dưới biển.

  • - 那人 nàrén shì 琉璃球 liúliqiú 一毛不拔 yīmáobùbá

    - đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra.

  • - 海洋资源 hǎiyángzīyuán de 保护 bǎohù 对于 duìyú 维护 wéihù 地球 dìqiú 生态平衡 shēngtàipínghéng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.

  • - 人们 rénmen yào 共同努力 gòngtóngnǔlì 减少 jiǎnshǎo 海洋污染 hǎiyángwūrǎn 保护 bǎohù 我们 wǒmen de 蓝色 lánsè 星球 xīngqiú

    - Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.

  • - 海水 hǎishuǐ 覆盖 fùgài 地球表面 dìqiúbiǎomiàn de 70

    - Biển bao phủ 70% bề mặt trái đất.

  • - 我们 wǒmen zài 海边 hǎibiān 排球 páiqiú

    - Chúng tôi chơi bóng chuyền ở bãi biển.

  • - 污染 wūrǎn 全球 quánqiú 暖化 nuǎnhuà 重创 zhòngchuāng 大海 dàhǎi

    - Ô nhiễm và sự nóng lên toàn cầu cũng tác động mạnh đến biển.

  • - de 邮件 yóujiàn 石沉大海 shíchéndàhǎi le

    - Email của tôi đã bị lãng quên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 琉球海

Hình ảnh minh họa cho từ 琉球海

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琉球海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:一一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGYIU (一土卜戈山)
    • Bảng mã:U+7409
    • Tần suất sử dụng:Trung bình