Đọc nhanh: 琉球海 (lưu cầu hải). Ý nghĩa là: Biển Ryūkyū, đề cập đến quần đảo Ryūkyū 琉球群島 | 琉球群岛 trải dài từ Nhật Bản đến Đài Loan.
Ý nghĩa của 琉球海 khi là Danh từ
✪ Biển Ryūkyū
Ryūkyū Sea
✪ đề cập đến quần đảo Ryūkyū 琉球群島 | 琉球群岛 trải dài từ Nhật Bản đến Đài Loan
refers to the Ryūkyū Islands 琉球群島|琉球群岛 [Liu2 qiú Qun2 dǎo] stretching from Japan to Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琉球海
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 海堤
- đê biển
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 那人 是 个 琉璃球 , 一毛不拔
- đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 海水 覆盖 地球表面 的 70
- Biển bao phủ 70% bề mặt trái đất.
- 我们 在 海边 打 排球
- Chúng tôi chơi bóng chuyền ở bãi biển.
- 污染 及 全球 暖化 也 重创 大海
- Ô nhiễm và sự nóng lên toàn cầu cũng tác động mạnh đến biển.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 琉球海
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琉球海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm海›
球›
琉›