球面几何 qiúmiàn jǐhé

Từ hán việt: 【cầu diện kỉ hà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "球面几何" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cầu diện kỉ hà). Ý nghĩa là: hình học hình cầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 球面几何 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 球面几何 khi là Danh từ

hình học hình cầu

spherical geometry

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球面几何

  • - wēi 陨星 yǔnxīng 微小 wēixiǎo de 陨星 yǔnxīng 颗粒 kēlì 特指 tèzhǐ 大量 dàliàng 坠向 zhuìxiàng 地球 dìqiú huò 月球 yuèqiú 表面 biǎomiàn de wēi 陨星 yǔnxīng

    - "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.

  • - 地面 dìmiàn 很平 hěnpíng 适合 shìhé 打球 dǎqiú

    - Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.

  • - 这个 zhègè qiú de 球面 qiúmiàn hěn 光滑 guānghuá

    - Bề mặt quả cầu này rất trơn tru.

  • - 月球 yuèqiú de 表面 biǎomiàn yǒu 许多 xǔduō 高山 gāoshān de 阴影 yīnyǐng

    - trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.

  • - zhè shì 最好 zuìhǎo yóu 出面 chūmiàn shuō 几句话 jǐjùhuà 圆圆 yuányuán chǎng

    - chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.

  • - 迎面 yíngmiàn 一阵 yīzhèn 狂风 kuángfēng guà 倒退 dàotuì le 好几步 hǎojǐbù

    - trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.

  • - 妈妈 māma 面剂 miànjì ér 分成 fēnchéng 几块 jǐkuài

    - Mẹ chia cục bột thành vài phần.

  • - 面对 miànduì 空门 kōngmén què qiú 踢飞 tīfēi le

    - khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.

  • - 足球 zúqiú 里面 lǐmiàn yǒu 球胆 qiúdǎn

    - Trong quả bóng đá có ruột bóng.

  • - 桌子 zhuōzi 起来 qǐlai zài 下面 xiàmiàn diàn shàng 几块 jǐkuài zhuān

    - nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.

  • - 价值 jiàzhí 几何 jǐhé

    - giá bao nhiêu?

  • - 十元 shíyuán 钞票 chāopiào shì 如何 rúhé 流入 liúrù 市面 shìmiàn

    - Làm thế nào mà tờ tiền 10 đô la được tung ra thị trường?

  • - 海水 hǎishuǐ 覆盖 fùgài 地球表面 dìqiúbiǎomiàn de 70

    - Biển bao phủ 70% bề mặt trái đất.

  • - 地震 dìzhèn 本身 běnshēn de 真正 zhēnzhèng 原因 yuányīn shì 地球表面 dìqiúbiǎomiàn de huò 地底下 dìdǐxià de 岩石 yánshí 断裂 duànliè huò 破裂 pòliè

    - Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.

  • - zhè 本书 běnshū 介绍 jièshào 立体几何 lìtǐjǐhé

    - Cuốn sách này giới thiệu về hình học không gian.

  • - 比尔 bǐěr 不肯 bùkěn 参加 cānjiā 球赛 qiúsài 因为 yīnwèi 知道 zhīdào de 球艺 qiúyì 不好 bùhǎo ér yòu 爱面子 àimiànzi

    - Bill không muốn tham gia trận bóng, vì anh ta biết kỹ năng bóng đá của mình không tốt và anh ta lại quan tâm đến danh dự.

  • - 这场 zhèchǎng 足球比赛 zúqiúbǐsài 几乎 jīhū 疯魔 fēngmó le 所有 suǒyǒu de 球迷 qiúmí

    - trận đấu bòng này hầu như lôi cuốn tất cả những người mê bóng đá.

  • - 见了面 jiànlemiàn 彼此 bǐcǐ 客套 kètào le 几句 jǐjù

    - Gặp mặt nhau, đôi bên xã giao vài câu.

  • - 球触 qiúchù dào le 地面 dìmiàn

    - Bóng chạm đến mặt đất.

  • - 《 平面几何 píngmiànjǐhé 题解 tíjiě

    - "giải đề hình học phẳng"

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 球面几何

Hình ảnh minh họa cho từ 球面几何

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 球面几何 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao